Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 51 sbt Tiếng Việt 5 tập 2

43 lượt xem

Soạn bài tiếng Việt 5 tập 2, Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 51 sbt. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài chính tả này đều được KhoaHoc hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu

Câu 1: Trang 51 sbt Tiếng Việt 5 tập 2

Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao :

a) Yêu nước M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.

b) Lao động cần cù

c) Đoàn kết

d) Nhân ái

=> Hướng dẫn làm bài:

a)Yêu nước

  • Chim Việt đậu cành Nam
  • Con ơi con ngủ cho lành

Để mẹ gánh nước rửa bành con voi

  • Muốn coi lên núi mà coi

Coi bà Triệu Ấu cưỡi voi đánh cồng

b) Lao động cần cù

  • Chân cứng đá mềm.
  • Bàn tay ta làm nên tất cả

Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.

  • Có làm thì mới có ăn

Không dưng ai dễ đem phần đến cho.

  • Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

c) Đoàn kết

  • Một cây làm chắng nên non

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

  • Khôn ngoan đá đáp người ngoài

Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

  • Bầu ơi thương lấy bí cùng

Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

  • Lá lành đùm lá rách.
  • Anh em như thể tay chân

Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.

d) Nhân ái

  • Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
  • Thương người như thể thương thân.
  • Chị ngã em nâng.

Câu 2: Trang 52 sbt Tiếng Việt 5 tập 2

Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những chữ còn thiếu vào chỗ trống.

1) Muốn sang thì bắc……

Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.

2) Bầu ơi thương lấy bí cùng

Tuy rằng ………nhưng chung một giàn.

3) Núi cao bởi có đất bồi

Núi chê đất thấp ………ở đâu.

4) Nực cười châu chấu đá xe

Tưởng rằng chấu ngã, ai dè ……

5) Nhiễu điều phủ lấy giá gương

Người trong một nước phải ………cùng.

6) Cá không ăn muối ………

Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.

7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Ăn khoai ………dây mà trồng.

8) Muôn dòng sông đổ biển sâu

Biển chê sông nhỏ, biển đâu……

9) Lên non mới biết non cao

Lội sông mới biết ………cạn sâu.

10) Dù ai nói đông nói tây

Lòng ta vẫn ………giữa rừng.

11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xuôi

Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi ……

12) Nói chín ………làm mười

Nói mười, làm chín, kẻ cười người chê.

13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

……..nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.

14) ……từ thuở còn non

Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.

15) Nước lã mà vã nên hồ

Tay không mà nổi………mới ngoan.

16) Con có cha như ………

Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.

=> Hướng dẫn làm bài:

1) Muốn sang thì bắc cầu Kiều

Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.

2) Bầu ơi thương lấy bí cùng

Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

3) Núi cao bởi có đất bồi

Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu.

4) Nực cười châu chấu đá xe

Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng

5) Nhiễu điều phủ lấy giá gương

Người trong một nước phải thương nhau cùng.

6) Cá không ăn muối cá ươn

Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.

7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.

8) Muôn dòng sông đổ biển sâu

Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn

9) Lên non mới biết non cao

Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu.

10) Dù ai nói đông nói tây

Lòng ta vẫn vững như cây giữa rừng.

11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xuôi

Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương

12) Nói chín thì nên làm mười

Nói mười, làm chín, kẻ cười người chê.

13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Ăn gạo nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.

14) Uốn cây từ thuở còn non

Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.

15) Nước lã mà vã nên hồ

Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.

16) Con có cha như nhà có nóc

Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.

Câu 3: Trang 53 sbt Tiếng Việt 5 tập 2

Viết các chữ vừa điền được trong các câu ở bài tập 2 vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ s. (Xem M : dòng 1,2):

=> Hướng dẫn làm bài:

  1. cầu kiều
  2. khác giống
  3. núi ngồi
  4. xe nghiêng
  5. thương nhau
  6. cá ươn
  7. nhớ kẻ cho
  8. nước còn
  9. lạch nào
  10. vững như cây
  11. nhớ thương
  12. thì nên
  13. ăn gạo
  14. uốn cây
  15. cơ đồ
  16. nhà có nóc

Ô hình chữ S: Uống nước nhớ nguồn


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội