Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
6. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Yếu tố | Giải nghĩa |
(1) bạch (bạch cầu): | |
(2) bán (bức tượng bán thân) | |
(3) cô (cô độc): | |
(4) cư (cư trú): | |
(5) cứu (cửu chương): | |
(6) dạ (dạ hương, dạ hội): | |
(7) đại (đại lộ, đại thắng): | |
(8) điền (điền chủ, công điền): | |
(9) hà (sơn hà): | |
(10) hậu (hậu vệ): | |
(11) hồi (hồi hương, thu hồi): | |
(12) hữu (hữu ích): | |
(13) lực (nhân lực): | |
(14) mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): | |
(15) nguyệt (nguyệt thực): | |
(16) nhật (nhật kí): | |
(17) quốc (quốc ca): | |
(18) tam (tam giác): | |
(19) tâm (yên tâm: | |
(20) thảo (thảo nguyên): | |
(21) thiên (thiên niên kỉ): | |
(22 ) thiết (thiết giáp): | |
(23) thiếu (thiếu niên, thiếu thời): | |
(24) thôn (thôn xã, thôn nữ): | |
(25) thư (thư viện): | |
(26) tiền (tiền đạo): | |
(27) iếu (tiểu đội ): | |
(28) tiếu (tiếu lâm): | |
(29) vấn (vấn đáp): |
Bài làm:
Yếu tố | Giải nghĩa |
(1) bạch (bạch cầu): | trắng |
(2) bán (bức tượng bán thân) | một nửa |
(3) cô (cô độc): | một mình |
(4) cư (cư trú): | ở |
(5) cứu (cửu chương): | chín( chỉ số thứ tự) |
(6) dạ (dạ hương, dạ hội): | đêm. |
(7) đại (đại lộ, đại thắng): | lớn, to |
(8) điền (điền chủ, công điền): | ruộng. |
(9) hà (sơn hà): | sông |
(10) hậu (hậu vệ): | sau. |
(11) hồi (hồi hương, thu hồi): | quay lại |
(12) hữu (hữu ích): | có. |
(13) lực (nhân lực): | sức mạnh. |
(14) mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): | cây. |
(15) nguyệt (nguyệt thực): | trăng. |
(16) nhật (nhật kí): | ngày. |
(17) quốc (quốc ca): | nước |
(18) tam (tam giác): | số ba |
(19) tâm (yên tâm: | lòng. |
(20) thảo (thảo nguyên): | cỏ |
(21) thiên (thiên niên kỉ): | nghìn |
(22) thiết (thiết giáp): | sắt |
(23) thiếu (thiếu niên, thiếu thời): | nhỏ tuổi |
(24) thôn (thôn xã, thôn nữ): | xóm làng |
(25) thư (thư viện): | sách |
(26) tiền (tiền đạo): | trước |
(27) tiếu (tiểu đội ): | ít |
(28) tiếu (tiếu lâm): | cười |
(29) vấn (vấn đáp): | hỏi |
Xem thêm bài viết khác
- Em hãy đọc và tìm hiểu về nội dung được nói tới trong văn bản sau:
- Vận dụng kiến thức về chuẩn mực của sử dụng từ, hãy viết một bài tâm sự ngắn về nội dung:" Tưởng tượng một ngày nào đó em sẽ xa quê và gửi lại nỗi niềm thương nhớ của em với quê hương"
- So sánh cụm từ “ta với ta” trong bài bạn đến chơi nhà của Nguyễn Khuyến với cụm từ “ta với ta” trong bài Qua Đèo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan.
- Tìm từ ghép trong đoạn văn sau và xếp chúng vào bảng phân loại
- Bài văn đã tạo lập cần đáp ứng những yêu cầu nào sau đây?
- Lập dàn ý cho đề bài: Loài cây em yêu
- Tình cảm, thái độ của Hồ Xuân Hương đối với thân phận người phụ nữ như thế nào? Chi tiết nào trong bài thơ thể hiện điều đó?
- Cảm xúc của nhà thơ được khơi gợi từ sự việc nào? Theo âm thanh của " tiếng gà trưa", hãy ghi lại mạch cảm xúc của tác giả bài thơ?
- Giả sử em muốn viết thư cho 1 người bạn nước ngoài để giới thiệu về vẻ đẹp quê hương em, em sẽ phải thực hiện những gì ?
- Hãy nêu nhận xét của em về thể thơ của các bài ca dao đó
- Soạn văn 7 VNEN bài 16: Ôn tập
- Hãy nêu cảm nhận của em về bài thơ này....