Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua thấu kính
58 lượt xem
IV. Sự tạo ảnh của một vật bởi thấu kính
1. Thí nghiệm
Bố trí thí nghiệm: sgk trang 131
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKHT
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | |||
| 2 | d = f | |||
| 3 | f < d < 2f | |||
| 4 | d = 2f | |||
| 5 | d > 2f | |||
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | |||
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKPK
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | |||
| 2 | d = f | |||
| 3 | f < d < 2f | |||
| 4 | d = 2f | |||
| 5 | d > 2f | |||
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | |||
Bài làm:
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKHT
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | Ảo | Cùng chiều | Lớn hơn |
| 2 | d = f | Tạo ảnh ở vô cùng | ||
| 3 | f < d < 2f | Thật | Ngược chiều | Lớn hơn |
| 4 | d = 2f | Thật | Ngược chiều | Bằng vật |
| 5 | d > 2f | Thật | Ngược chiều | Nhỏ hơn |
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | Thật | Ngược chiều | Nhỏ hơn |
Bảng: Kết quả thí nghiệm nghiên cứu sự tạo ảnh của vật qua TKPK
| Lần thí nghiệm | Khoảng cách từ vật tới thấu kính (d) | Đặc điểm của ảnh | ||
| Thật hay ảo | Chiều của ảnh so với chiểu của vật | Độ lớn của ảnh so với vật | ||
| 1 | d < f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 2 | d = f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 3 | f < d < 2f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 4 | d = 2f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 5 | d > 2f | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
| 6 | Vật ở rất xa thấu kính (chùm tia tới là chùm song song) | Ảo | Cùng chiều | Nhỏ hơn |
Xem thêm bài viết khác
- Hoàn thành nhận xét bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Một bóng đèn dây tóc giá 7500 đ, có công suất 75W, thời gian thắp sáng tối đa là 1000 h. Một bóng đèn compac giá 60000 đ, công suất 15W, có độ sáng bằng bóng đèn dây tóc nói trên, thời gian thắp sáng tối đa là 8000 h....
- Một ấm điện có ghi 220V - 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 20 độ C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm điện và nhiệt lượng tỏa ra môi trường ngoài. Tính thời gian đun sôi nước....
- 6. Sinh vật và môi trường
- 2. Tự chọn (Mỗi nhóm chỉ chọn 1 nhiệm vụ)
- Giải câu 3 trang 48 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- 3. Bộ NST của ngựa là 2n = 64. Tính số NST có mặt ở các loại tế bào sau đây của ngựa:
- Quan sát, so sánh hiện tượng ở các ống nghiệm và đánh dấu hiện tượng quan sát được vào bảng dưới đây
- Khoa học tự nhiên 9 tập 1 bài 8: Định luật Ôm, xác định điện trở dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
- Chọn câu đúng
- II. Hệ thống hóa kiến thức
- Tiến hành thí nghiệm ghi kết quả theo bảng sau