Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?
121 lượt xem
C. Hoạt động ứng dụng
2. Chơi trò thi đố với người thân: Tìm câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au?
M. Con hiền cháu thảo
Bài làm:
Câu đố, thành ngữ, tục ngữ chứa tiếng có vần ao hoặc au
- Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
- Ao sâu cá cả
- Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà
- Giàu vì bạn, sang vì vợ
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
Xem thêm bài viết khác
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 14)
- Từng bạn trong nhóm hãy nói lời an ủi ông (bà) trong mỗi tình huống dưới đây:
- Nhìn tranh vẽ và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
- Thay nhau hỏi và trả lời: Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?
- Tìm những câu có mẫu Ai làm gì? có trong đoạn văn
- Kể 2 - 3 câu về thầy (cô) giáo của em cho người thân trong gia đình nghe
- Kể cho bạn nghe ông bà em đã yêu quý và chăm sóc em như thế nào?
- Cùng bạn đóng vai nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau:
- Viết tên những người trong gia đình em thành một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái
- Những dòng nào cho biết An rất buồn khi bà mất? Khi biết An chưa làm bài tập, vì sao thầy không trách An?
- Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
- Nhóm thảo luận, tìm và gắn vào bảng nhóm thẻ chữ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi con vật: nhanh nhẹn, khỏe, trung thành...