Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
130 lượt xem
5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu)
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | |
| b. Tả chiều dài | |
| c. Tả chiều cao | |
| d. Tả chiều sâu |
Bài làm:
| Các từ tìm được | |
| a. Tả chiều rộng | bao la, bát ngát, mênh mông, thẳng cánh cò bay, thênh thang, tit tắp |
| b. Tả chiều dài | dằng dặc, mịt mù, đằng đẵng, ngùn ngụt. |
| c. Tả chiều cao | lều khều, vời vợi, chót vót, cao vút, chất ngất |
| d. Tả chiều sâu | sâu thẳm, thăm thẳm, sâu hẵm, sâu hun hút. |
Xem thêm bài viết khác
- Nhận xét về cách dùng từ ngữ của tác giả trong hai đoạn văn ở hoạt động 2
- Hỏi người thân về cách trồng và chăm sóc cây ăn quả hoặc cây hoa
- Tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào trong câu.
- Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây rồi ghi vào vở
- Giải bài 3C: Cảnh vật sau cơn mưa
- Nhận xét thái độ, tình cảm của các nhân vật trong đoạn truyện ở bài tập 1 thể hiện qua đại từ xưng hô và viết vào phiếu học tập
- Nối ô có từ đồng âm được in đậm (ở ô chữ bên trái) với nghĩa thích hợp (ở ô chữ bên phải)
- Trong những câu nào dưới đây, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn trong bài Buôn Chư Leeng đón cô giáo (từ Y Hoa lấy trong gùi ra .... đến hết)
- Tra từ điển rồi ghi lại nghĩa của các từ đồng âm (được in đậm) trong mỗi câu