Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
9 lượt xem
3. Tìm và viết vào vở những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hoà gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ
Bài làm:
Những từ đồng nghĩa trong đoạn văn trên là: mẹ - má - u - bu - bầm - mạ.
Xem thêm bài viết khác
- Thi tìm từ đồng nghĩa với từ "hoà bình"
- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào thời gian nào?
- Tìm cặp quan hệ từ trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu
- Tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b) - trang 160 sgk
- Tìm những từ đồng nghĩa gọi tên những đồ vật, con vật, cây cối xung quanh em
- Tra từ điển rồi ghi lại nghĩa của các từ đồng âm (được in đậm) trong mỗi câu
- Chơi trò chơi: "Giải ô chữ bí mật " Du lịch Việt Nam".
- Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở: Quê hương, Quê mẹ, Quê cha đất tổ, Nơi chôn rau cắt rốn
- Viết vần của các tiếng in đậm trong câu sau vào mô hình cấu tạo vần
- Hỏi người thân về một số cây thuốc Nam và công dụng của chúng
- Dựa vào tranh và lời thuyết minh dưới tranh, mỗi em kể lại một đoạn câu chuyện
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau: mà, thì, bằng