Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b
- A. 5 - a ≥ 5 - b.
- B. 5 - a > 5 - b.
- C. 5 - a ≤ 5 - b.
- D. 5 - a < 5 - b.
Câu 2: Với điều kiện nào của x thì biểu thức B =
- A. 2 ≤ x < 3
- B. x ≥ 2 hoặc x < 3
- C. 2 ≤ x ≤ 3
- D. 2 < x < 3
Câu 3: Bất phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Với x, y bất kì, chọn khẳng định đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?
- A. 2a + 2 > 2b + 4
- B. 2a + 2 < 2b + 4
- C. 2a + 2 ≤ 2b + 4
- D. 2a + 2 ≥ 2b + 4
Câu 6: Bất phương trình
- A. Vô nghiệm
- B. x ≥ 4, 11
- C. Vô số nghiệm
- D. x ≤ −5
Câu 7: So sánh m và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2 ?
- A. S = {x| x ≥ 2}.
- B. S = {x| x ≤ 2}.
- C. S = {x| x ≥ - 2}.
- D. S = {x| x < 2}.
Câu 9: Số nguyên lớn nhất thoả mãn bất phương trình
- A. -5
- B. 6
- C. -6
- D. 5
Câu 10: Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. 2a - 5 ≤ 2 b - 1)
- B. 2a - 5 ≥ 2(b - 1)
- C. 2a - 5 ≥ 2(b - 3)
- D. 2a - 5 ≤ 2(b - 3)
Câu 11: Tìm x để biểu thức sau có giá trị dương A =
- A. x ≤ 13
- B. x > 13
- C. x < 13
- D. x ≥ 13
Câu 12: Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình
- A. x = −2
- B. x = 0
- C. x = −1
- D.
Câu 13: Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1 ?
- A. m ∈ { 1 }
- B. m ∈ { - 1;3 }
- C. m ∈ { - 1;0 }
- D. m ∈ { 1;2 }
Câu 14: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 − 2x| = |x − 1| là:
- A. 2
- B. 5
- C. −2
- D. 4
Câu 15: Số nghiệm của phương trình |1 − x| − |2x − 1| = x − 2 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 16: Cho hai phương trình 4 |2x − 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| − |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là sai.
- A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
- B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt.
- C. Hai phương trình tương đương.
- D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên.
Câu 17: Hãy chọn câu sai:
- A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc.
- B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
- C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.
- D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc.
Câu 18: Cho biết a − 1 = b + 2 = c − 3 . Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần.
- A. b < c < a
- B. a < b < c
- C. b < a < c
- D. a < c < b
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức
- A.
- B.
- C.
- D. x > 2
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình: | 3x + 1 | = 5
- A. S = { - 2 }
- B. S = { 4/3 }
- C. S = { - 2;4/3 }
- D. S = { Ø }
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 9: Hình chữ nhật
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 12: Hình vuông
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số
- Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều (P2)
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối