Write Unit 12: A vacation abroad

11 lượt xem

Phần "Write" sẽ giúp bạn học rèn luyện kĩ năng viết thư để kể về chuyến đi chơi nước ngoài của mình. Phần này yêu cầu bạn học vận dụng từ vựng và ngữ pháp đã học một cách nhuần nhuyễn. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

WRITE – UNIT 12: A VACATION ABROAD

1. Complete the postcard Mrs. Quyen sent from the USA. (Hãy hoàn thành những tấm bưu ảnh bà Quyên gửi từ Mỹ về.)

Giải:

Dear Sally,

We are having a wonderful time (1) in the USA. The (2) people are friendly and the (3) weather has been warm and sunny.
In San Francisco. I (4) visited my friend. Sandra Smith and (5) her family. It vas (6) lovely/ nice to see them.
I (7) bought lots of souvenirs (8) for the children. Thanh is always compIaining about the (9) heaviness of my suitcase.

See you (10) soon.

Love,

Quyen

Dịch:

Sally yêu dấu,

Chúng tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở Mỹ. Mọi người ở đây thân thiện với thời tiết ấm áp và có nắng.
Ở San Francisco. Tôi đã thăm bạn tôi. Sandra Smith và gia đình bà ấy. Thật tuyệt vì tôi đã được gặp họ.
Tôi đã mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bọn trẻ. Thanh luôn phàn nàn về cái va li nặng của tôi.

Hẹn gặp bạn sớm

Thân ái,

Quyen

2. Imagine you are a tourist on vacation in a certain place/city in Viet Nam. Write a postcard to a friend about your trip. You need to cover the information about: (Hãy tưởng tượng bạn là một khách du lịch đến thăm một nơi nào đó của Việt Nam. Hãy viết một tấm bưu ảnh gửi cho bạn của bạn kề về chuyến đi của mình. Bạn cần đề cập đến những thông tin về)

  • place: name of the place you visit. (nơi chốn: tên nơi bạn đến thăm)
  • how you feel about the people: friendly, hospitable, helpful, etc. (cảm nhận của bạn về con người: thân thiện, hiếu khách, sẵn sàng giúp đỡ…)
  • what the weather is like: warm, cold, windy, sunny, etc. (thời tiết như thế nào: ấm. gió, nắng...)
  • who you meet/see: old friends, teachers, neighbors, relatives, etc. (những người mà bạn gặp: bạn cũ, thầy cô giáo, hàng xóm. bà con họ hàng...)
  • what you see: museums, libraries, parks, zoos. etc. (nơi bạn đi thăm: viện bảo tảng, thư viện, công viên, sở thú...)
  • what you buy: souvenirs, books, photos, postcards, etc. (những thứ bạn mua: sách, tranh ảnh, bưu ảnh...)

Giải:

Dear Jane.

I'm having a really good time in Ha Noi, the capital of Viet Nam. The people are hospitable and helpful and the weather has been wonderful: cool and sunny.
In Ha Noi, I visited some of my old friends, Tom and Sally. It was very nice to see them. We visited The History Museum and some art galleries in Hang Bai street and had lunch together at a vegetarian restaurant.
I boutgh a lot of sourvenirs and postcards for you and other friends.

See you soon.

With love,

Mary

Dịch:

Jane thân mến,

Mình đang có một thời gian thực sự tuyệt vời ở Hà Nội, thủ đô của Việt Nam. Người dân rất hiếu khách và nhiệt tình và thời tiết tuyệt vời: mát mẻ và nắng.
Ở Hà Nội, mình đã thăm một số bạn cũ của mình, Tom và Sally. Mình rất vui được gặp họ. Chúng mình đi thăm Bảo tàng Lịch sử và một số phòng trưng bày nghệ thuật ở phố Hàng Bài và ăn trưa với nhau tại nhà hàng chay.
Mình mua rất nhiều đồ lưu niệm và bưu thiếp cho bạn và bạn bè khác.

Hẹn gặp lại cậu sớm.

Thân ái,

Mary


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội