Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
Từ vững unit 1: Nice to see you again. Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternoon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Thank you: Cảm ơn bạn
- New pupil: Học sinh mới
- Class: Lớp học
- Late: Muộn
- Tomorrow: Ngày mai
- Good night: Chúc ngủ ngon
- England : Nước Anh
- America : Nước Mĩ
- Nice to see you again: Rất vui được gặp bạn
- Good bye: Tạm biệt
- Come in: Vào đi
- Sorry: Xin lỗi
Tiếng anh | Nghĩa |
Good morning | Chào buổi sáng |
Good afternoon | Chào buổi chiều |
Good evening | Chào buổi tối |
Class | Lớp học |
Nice to see you again | Rất vui được gặp bạn |
Thank you | Cảm ơn bạn |
Sorry | Xin lỗi |
late. | muộn |
ome in. | Vào đi. |
new pupil. | học sinh mới |
Good bye | Tạm biệt |
Tomorrow | Ngày mai |
Good night | Ngủ ngon nhé. |
See you later | Gặp bạn sau |
America | Nước Mỹ |
England | Nước Anh |
Hometown | Quê hương |
Primary school | Trường tiểu học |
Student card | Thẻ học sinh |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 3: What day is it today? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 3
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 1
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 2
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2