3. Hoàn thành bảng 24.1.
3. Hoàn thành bảng 24.1.
Bảng 24.1. So sánh cơ thể lưỡng bội (2n) với cơ thể đa bội (3n,4n, ...)
Cơ thể lưỡng bội 2n | Cơ thể đa bội (3n,4n,..) |
Tế bào có bộ NST lưỡng bội, kích thước tế bào bình thường. Các cơ quan sinh sản, cơ quan sinh dưỡng có kích thước bình thường. | |
Cặp gen tương ứng gồm 2 alen có nguồn gốc khác nhau. | |
Thời gian sinh trưởng, phát triển bình thường. |
Bài làm:
Cơ thể lưỡng bội 2n | Cơ thể đa bội (3n,4n,..) |
Tế bào có bộ NST lưỡng bội, kích thước tế bào bình thường. Các cơ quan sinh sản, cơ quan sinh dưỡng có kích thước bình thường. | tế bào có bộ NST đa bội, kích thước tế bào lớn.Các cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản có kích thước lớn hơn. |
Cặp gen tương ứng gồm 2 alen có nguồn gốc khác nhau. | Gen và NST tồn tại thành nhiều chiếc (3,4,...). Có thể có 2 hay nhiều gen cùng nguồn gốc |
Thời gian sinh trưởng, phát triển bình thường. | thời gian sinh trưởng, phát triển nhanh. |
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 6 trang 112 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Giải bài 52: Tổng kết phần điện từ học
- Trong các hệ thức liên hệ về đơn vị sau đây, hệ thức nào không đúng?
- Đọc thông tin trong bảng 30.2. Em hãy đề xuất lí do gây nên sự thay đổi tỉ lệ nam/nữ theo độ tuổi như trên.
- Giải câu 4 trang 70 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Khoa học tự nhiên 9 Bài 26: Di truyền học Menđen - Lai hai cặp tính trạng
- Từ hình 9.1 hãy cho biết để khảo sát xem độ lớn của cường độ dòng điện có thay đổi không khi chạy qua từng điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp thì cần mắc ampe kế ở những vị trí nào?
- Có ý kiến cho rằng độ sáng của đèn phụ thuộc vào chiều dài của dây dẫn từ ổ điện tới bóng đèn, do vậy thay vì lắp đường dây nối từ ổ điện đến bóng đèn như hình 10.6 thì nên dùng dây nối thẳng từ đèn tới ổ điện. Ý kiến của các bạn về vấn đề này như thế nào
- Giải câu 1 trang 31 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- Giải câu 5 trang 80 khoa học tự nhiên VNEN 9 tập 2
- 4. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:
- Đối chiếu kết quả thu được từ thí nghiệm và phép vẽ ảnh, hoàn thiện kết luận về đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính, ghi vào bảng 54.3