Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Có những cách nào để đặt câu khiến?
- Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về phẩm chất của mỗi người trong ảnh
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
- Xem ảnh nói cảm nghĩ của anh chị về anh Ních Vôi-chếch:
- Chơi trò chơi thi Tìm từ nhanh (chọn A hoặc B)
- Quan sát và nói về các bức ảnh sau: Mỗi bức ảnh mô tả cảnh mọi người đang làm gì?
- Dựa vào nội dung bài “chiếc lá”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Viết vào vở một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó ít nhất một câu có dùng trạng ngữ. Gạch dưới trạng ngữ trong câu
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 164)
- Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau và chép vào vở:
- Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng? Vì sao nói trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam?