Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 4 unit 2: Phần nâng cao
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 4 unit 2: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 4. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
PHIẾU BÀI TẬP
Exercise 5: Write the right nationalities. ( Viết đúng tên hoặc quốc tịch vào chỗ trống.)
1. They come from Malaysia.
They are ..............................
2. She comes from Australia.
She is .................................
3. I'm from England.
I'm .........................
4. He is from Japan.
He is .....................
5. We are from America.
We are .........................
6. You are from Viet Nam.
You are ..........................
Exercise 6: Make sentences from clues. ( Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.)
1. Who/ that/ ?
_______________________?
2. He/ friend/ .
_______________________.
3. What/ his/ full/ ?
_______________________ ?
4. His/ Tim Brown/ .
_______________________ .
5. Where/ he/ from/ ?
______________________?
6. He/ America/.
______________________.
Exercise 7: Rearrange the dialogue. ( Sắp xếp lại đoạn hội thoại cho đúng.)
What nationality are you? | 1. .................................................................... |
Where are you from? | 2. .................................................................... |
We come from Viet Nam | 3. .................................................................... |
Her full name is Tran Thu Trang | 4. .................................................................... |
Can I have your daughter's full name, please? | 5. .................................................................... |
We are Vietnamese. | 6. .................................................................... |
Exercise 8: Read the passage and answer True ( T ) of False ( F ). ( Đọc và trả lời câu hỏi đúng ( T ) hoặc sai ( F )).
Dear my pen pal,
My name is Chiyoko. I come from Japan. I'm Japanese. I live in Tokyo. I'm ten years old. I go to Tokyo International School. It's big school. I like swimming and listening to music. What about you?
Please write me soon.
Chiyoko.
1. Her nam is Chiko.
__________________
2. She is Chinese.
__________________
3. She lives in Tokyo.
__________________
4. Her school is Kyoto International School.
__________________________________
5. Her school is very big.
____________________
6. She likes swimming.
__________________
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Ôn tập cuối kì 1
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 11 unit 6: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 17 unit 9: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 30 unit 15: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 9 unit 5: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 22 unit 11
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 23 unit 12: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 34 unit 17
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4: Kiểm tra giữa kì học kì II
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 35 unit 18: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 5 unit 3: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 8 unit 4: Phần nâng cao