Giải vở bài tập toán 4 bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Hi vọng, thông qua các bài giải, các bạn sẽ nắm vững bài học và đạt kết quả cao trong các bài thi.
Câu 1: Trang 13 - vbt toán 4 tập 1
Viết theo mẫu:
| Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
| Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | |
| 28 432 204 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
| 740 347 210 | |||||||||
| 806 301 002 | |||||||||
| 3 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | ||
| 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | |
Trả lời:
| Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
| Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | |
| 28 432 204 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
| 740 347 210 | 7 | 4 | 0 | 3 | 4 | 7 | 2 | 1 | 0 |
| 806 301 002 | 8 | 0 | 6 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 |
| 30 471 002 | 3 | 0 | 4 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | |
| 206 003 002 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 |
Câu 2: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)Trong số 8 325 714:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng ... , lớp ...
Chữ số 2 ở hàng ..., lớp ...
Chữ số 4 ở hàng ..., lớp ...
b)Trong số 753 842 601:
Chữ số ... ở hàng triệu, lớp ...
Chữ số ... ở hàng chục triệu, lớp ...
Chữ số ... ở hàng triệu, lớp ...
Chữ số ... ở hàng trăm nghìn, lớp ...
Trả lời:
a) Trong số 8 325 714:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b) Trong số 753 842 601:
Chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 3: Trang 12 - vbt toán 4 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Số 6 231 874 đọc là ...
Số 25 352 206 đọc là ...
Số 476 180 230 đọc là ...
b) Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ...
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ...
Trả lời:
a) Số 6 231 874 đọc là "sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi tư".
Số 25 352 206 đọc là "hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu".
Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
b) Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là 8 210 121.
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400.
Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200.
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập toán 4 bài 27: Luyện tập chung trang 31
- Giải vở bài tập toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 74: Luyện tập trang 85
- Giải vở bài tập toán 4 bài 7: Luyện tập trang 9
- Giải vở bài tập toán 4 bài 8: Hàng và lớp
- Giải vở bài tập toán 4 trang 59 bài 49: Nhân một số với một chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
- Giải vở bài tập toán 4 bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giải vở bài tập toán 4 trang 43 bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải vở bài tập toán 4 bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95
- Giải vở bài tập toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) trang 5