Giải vở bài tập toán 4 trang 60 bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 60. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập toán 4 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Trả lời:
Bài 2: Tính theo mẫu:
Mẫu: 5 × 4123 = 4123 × 5 = 20615
a. 6 × 125 b. 9 × 1937
c. 6 × 2357 d. 8 × 3745
e. 7 × 9896
Trả lời:
a. 6 × 125 = 125 × 6 = 750
b. 9 × 1937 = 1937 × 9 = 17433
c. 6 × 2357 = 2357 × 6 = 14142
d. 8 × 3745 = 3745 × 8= 29960
e. 7 × 9896 = 9896 × 7 = 69272
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình bên có:
A. 5 hình chữ nhật
B. 6 hình chữ nhật
C. 8 hình chữ nhật
D. 9 hình chữ nhật
Trả lời:
Trong hình bên có: D. 9 hình chữ nhật
Bài 4: Với 3 họ: Nguyễn, Trần, Lê và 4 tên: Hà, Nam, Bắc, Trung có thể ghép thành bao nhiêu họ tên khác nhau?
Trả lời:
Có thể ghép thành 12 họ tên khác nhau
| Hà | Nam | Bắc | Trung | |
| Nguyễn | Nguyễn Hà | Nguyễn Nam | Nguyễn Bắc | Nguyễn Trung |
| Trần | Trần Hà | Trần Nam | Trần Bắc | Trần Trung |
| Lê | Lê Hà | Lê Nam | Lê Bắc | Lê Trung |
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập toán 4 bài 19: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Giải vở bài tập toán 4 bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải vở bài tập toán 4 bài 10: Triệu và lớp triệu
- Giải vở bài tập toán 4 bài 21: Luyện tập trang 23
- Giải vở bài tập toán 4 bài 5: Luyện tập trang 7
- Giải vở bài tập toán 4 trang 61 bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
- Giải vở bài tập toán 4 bài 62: Nhân với số với ba chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 trang 44 bài 38: Luyện tập
- Giải vở bài tập toán 4 trang 57 bài 48: Luyện tập chung
- Giải vở bài tập toán 4 trang 51 bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Giải vở bài tập toán 4 bài 63: Nhân với số có ba chữ số
- Giải vở bài tập toán 4 trang 46 bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.