[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 14: Luyện tập chung

6 lượt xem

Giải VBT toán 2 bài 14: Luyện tập chung sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.


Nội dung bài gồm:

Back to top

A. TIẾT 1

Bài 1: Tính nhẩm:

a, 7 + 5 = ..... 8 + 9 = ..... 4 + 7 = .....

5 + 7 = ..... 5 + 8 = ..... 9 + 6 = .....

b, 11 - 5 = ..... 13 - 4 = ..... 15 - 8 = .....

12 - 9 = ..... 14 - 6 = ..... 16 - 7 = .....

Lời giải:

a, 7 + 5 = 12 8 + 9 = 17 4 + 7 = 11

5 + 7 = 12 5 + 8 = 13 9 + 6 = 15

b, 11 - 5 = 6 13 - 4 = 9 15 - 8 = 7

12 - 9 = 3 14 - 6 = 8 16 - 7 = 9

Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó

Lời giải:

Bài 3: Mẹ mua về 7 quả táo và 7 quả vú sữa.

a, Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả táo và quả vú sữa?

b, Mẹ biếu bà 6 quả vú sữa. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả vú sữa?

Lời giải:

a, Mẹ mua tất cả số quả táo và quả vú sữa là:

7 + 7 = 14 (quả)

Đáp số: 14 quả

b, Mẹ còn lại số quả vú sữa là:

7 - 6 = 1 (quả)

Đáp số: 1 quả

Bài 4: Số?

Lời giải:

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, 6 + ..... = 11 b, 14 - ..... = 7 c, 9 + ..... = 15

Lời giải:

a, 6 + 5 = 11 b, 14 - 7 = 7 c, 9 + 6 = 15

Back to top

B. TIẾT 2

Bài 1: Tính nhẩm

8 + 3 = ..... 9 + 6 = ..... 5 + 7 = ..... 8 + 9 = .....

11 - 8 = ..... 15 - 9 = ..... 12 - 5 = ..... 17 - 8 = .....

11 - 3 = ..... 15 - 6 = ..... 12 - 7 = ..... 17 - 9 = .....

Lời giải:

8 + 3 = 11 9 + 6 = 15 5 + 7 = 12 8 + 9 = 17

11 - 8 = 3 15 - 9 = 6 12 - 5 = 7 17 - 8 = 9

11 - 3 = 8 15 - 6 = 9 12 - 7 = 5 17 - 9 = 8

Bài 2: Tính

a, 7 + 4 + 5 = ..... b, 8 + 4 - 9 = .....

c, 13 - 6 + 8 = ..... d, 17 - 8 - 3 = .....

Lời giải:

a, 7 + 4 + 5 = 16 b, 8 + 4 - 9 = 3

c, 13 - 6 + 8 = 15 d, 17 - 8 - 3 = 6

Bài 3: Nam gấp được 13 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Nam 7 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền?

Lời giải:

Việt gấp được số cái thuyền là:

13 - 7 = 6 (cái)

Đáp số: 6 cái thuyền

Bài 4: Đ, S?

a, 14 - 6 = 7 ..... b, 7 + 6 = 6 + 7 .....

c, 11 - 8 < 4 ..... d, 16 - 9 > 13 - 7 .....

Lời giải:

a, 14 - 6 = 7 S b, 7 + 6 = 6 + 7 Đ

c, 11 - 8 < 4 Đ d, 16 - 9 > 13 - 7 Đ

Bài 5: Nối (theo mẫu)

Lời giải:

Back to top

C. TIẾT 3

Bài 1: Nối (theo mẫu)

Lời giải:

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a, Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

A. 12 - 9 B. 14 - 6 C. 13 - 8

b, Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 8 + 7 B. 9 + 9 C. 6 + 8

Lời giải:

a, A

b, B

Bài 3: Tính

a, 8 + 4 - 7 = ..... b, 13 - 6 + 7 = .....

c, 3 + 9 + 5 = ..... d, 18 - 9 - 8 = .....

Lời giải:

a, 8 + 4 - 7 = 5 b, 13 - 6 + 7 = 14

c, 3 + 9 + 5 = 17 d, 18 - 9 - 8 = 1

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, 6 + 5 = ..... b, 9 + 6 = .....

5 + ..... = 11 ..... + 9 = 15

11 - ..... = 5 15 - ..... = 6

11 - ..... = 6 15 - ..... = 9

Lời giải:

a, 6 + 5 = 11 b, 9 + 6 = 15

5 + 6 = 11 6 + 9 = 15

11 - 6 = 5 15 - 9 = 6

11 - 5 = 6 15 - 6 = 9

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống, biết rằng tổng ba số trên mỗi hàng đều có kết quả bằng 18.

Lời giải:

Back to top


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội