Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
2.710 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Hỏi người thân về đặc điểm của 2 hoặc 3 loài chim
- Giải bài 23A: Vì sao Sói bị Ngựa đá?
- Viết tên các vật dưới đây vào vở theo thứ tự:
- Giải bài 22C: Lao động là đáng quý
- Cả lớp cùng hát một bài hát về Bác Hồ
- Một bạn đóng vai chị phụ trách. Một bạn đóng vai các em nhỏ
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 120)
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Hai bạn nhỏ đang làm gì? Mỗi bức tranh nói về mùa nào?
- Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp: hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, ngựa vằn...
- Kể cho con người thân nghe mùa em thích nhất và lí do vì sao em thích
- Viết vào vở các từ tìm được ở hoạt động 3. Đặt một câu với một từ tìm được
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ ai? Mọi người trong tranh đang làm gì?