Tìm những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b)
132 lượt xem
2. Tìm và viết vào phiếu học tập những từ ngữ chứa các tiếng đã cho (chọn a hoặc b).
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu băng tr hay ch:
| Tranh | chanh |
| trưng | chưng |
| trúng | chúng |
| trèo | chèo |
b. Từ ngữ chứa tiếng có vần ao hay au:
| báo | báu |
| cao | cau |
| lao | lau |
| mào | màu |
Bài làm:
a. Từ ngữ chứa tiếng bắt đầu băng tr hay ch:
| tranh: vẽ tranh, bức tranh, nhà tranh… | chanh: quả chanh, lanh chanh… |
| trưng: tượng trưng, trưng bày, biểu trưng… | chưng: bánh chưng, chưng cất… |
| trúng: trúng đích, bắn trúng, trúng cử… | chúng: quần chúng, chúng tôi, chúng ta… |
| chèo: mái chèo, hát chèo… | trèo: trèo cây, leo trèo … |
b. Từ ngữ chứa tiếng có vần ao hay au:
| báo: da báo, báo chí, báo cáo… | báu: quý báu, báu vật, châu báu… |
| cao : cao nguyên, cao học, cao đẳng… | cau : cây cau, cau mày… |
| lao: lao xao, lao động, lao công… | lau: lau nhà, lau chùi… |
| mào : mào gà, chào mào… | màu : màu đỏ, màu mè, tô màu… |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm trong sách báo, in-tơ-nét những bài văn tả người hay
- Viết một đoạn văn tả cảnh (khoảng 5 câu) trong đó có dùng một số từ đã nêu ở hoạt động 4
- Giải bài 15A: Buôn làng đón cô giáo
- Tìm các đại từ xưng hô trong đoạn truyện sau và viết vào vở:
- Gọi tên màu sắc của các sự vật trong tranh dưới đây:
- So sánh nghĩa của hai cặp từ sau để hiểu thế nào là từ đồng nghĩa: a. học sinh - học trò. Nghĩa của hai từ học sinh, học trò có điểm nào giông nhau?
- Viết vào vở những tiếng có uô hoặc ua trong bài văn dưới đây: Anh hùng Núp tại Cu - ba
- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở
- Những hình ảnh dưới đây muốn nói điều gì?
- Trao đổi với người thân về một nghề nào đó (nghề đó sản xuất ra thứ gì, cần dụng cụ lao động gì, nghề đó yêu cầu gì ở người lao động: sức khoẻ, sự cẩn thận, sự khéo léo,...).
- Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Giải bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình