Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ
11 lượt xem
Câu 1: (Trang 115 - SGK Ngữ văn 7 tập 1) Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau:
Gan dạ
Nhà thơ
Mổ xẻ
Của cải
Nước ngoài
Chó biển
Đòi hỏi
Năm học
Loài người
Thay mặt
Bài làm:
Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:
- gan dạ - dũng cảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
- đòi hỏi - yêu cầu
- loài người - nhân loại
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- chó biển - hải cẩu
- năm học - niên khoá
- thay mặt - đại diện.
Xem thêm bài viết khác
- Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề về nhà trường, có sử dụng các từ đồng nghĩa.
- Nội dung chính bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
- Em có nhận xét gì về thể thơ trong bốn bài ca dao?
- Bạn đến chơi nhà thuộc thể thơ gì? Vì sao lại xác định như vậy?
- Soạn văn bài: Qua đèo Ngang
- Diễn tả cảm xúc của em về mùa thu bằng một đoạn văn ngắn
- Chữa lại các câu văn sau cho hoàn chỉnh
- Hãy chỉ ra một cách đầy đủ các kiểu điệp ngữ trong đoạn thơ và nêu tác dụng biểu cảm của các điệp ngữ đó?
- Viết một đoạn văn về chủ đề học tập có sử dụng quan hệ từ và chỉ rõ quan hệ từ đó
- Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về tình cảm gia đình
- So sánh tình cảm quê hương được thể hiện qua hai bài thơ Tĩnh dạ tứ và Hồi hương ngẫu thư
- Chọn từ thích hợp điền vào các câu dưới đây