Tìm từ ngữ chỉ ten tháng thuộc mỗi mùa: xuân, hạ, thu , đông rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp.
2 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Chơi: Mở rộng vốn từ về bốn mùa
Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?
Tìm từ ngữ chỉ ten tháng thuộc mỗi mùa: xuân, hạ, thu , đông rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp.
| Từ ngữ chỉ mùa | Từ ngữ chỉ tên tháng |
| a. Mùa xuân | |
| b. Mùa hạ | |
| c. Mùa thu | |
| d. Mùa đông |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ mùa | Từ ngữ chỉ tên tháng |
| a. Mùa xuân | Tháng một, tháng hai, tháng ba |
| b. Mùa hạ | Tháng tư, tháng năm, tháng sáu |
| c. Mùa thu | Tháng bảy, tháng tám, tháng chín |
| d. Mùa đông | Tháng mười, tháng mười một, tháng mười hai |
Xem thêm bài viết khác
- Cùng bạn chọn từ xếp thành từng cặp từ trái nghĩa
- Thảo luận để tìm tên và màu sắc của từng loại hoa rồi điền từ đã tìm vào ô trống
- Tìm tên cây thích hợp điền vào ô trống
- Giải bài 30A: Bác Hồ yêu thương thiếu nhi Việt Nam
- Tìm lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A
- Quan sát tranh, nói tiếp nội dung mỗi đoạn trong câu chuyện Qủa tim khỉ
- Kể cho người thân nghe câu chuyện Voi nhà?
- Giải bài 20C: Bốn mùa của em
- Điền vào chỗ trống s hay x? i hay iê?
- Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Đọc những câu sau, viết vào vở từ ngữ dùng để hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Chép lại đoạn văn sau vào vở khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy