Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
13 lượt xem
7. Tìm từ đồng nghĩa
a. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sgk)
b. Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: ...........
- Dâng: .................
- Êm đềm: ...............
Bài làm:
Từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: Tinh khôn, ranh mãnh, tinh xảo, khôn ngoan, tinh nghịch
- Dâng: biếu, cho, tặng, hiến, đưa, nộp
- Êm đềm: êm ấm, bình yên, êm dịu, êm ái, êm ả, êm xuôi.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
- Giải bài 5B: Đấu tranh vì hoà bình
- Ở Nam Phi, dưới chế độ A - pác - thai, người da trắng chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
- Đọc các câu sau, chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập
- Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở: Quê hương, Quê mẹ, Quê cha đất tổ, Nơi chôn rau cắt rốn
- Điền tiếng có vần uyên thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Giải bài 8A: Giang sơn tươi đẹp
- Gọi tên màu sắc của các sự vật trong tranh dưới đây:
- Giải bài 9C: Bức tranh mùa thu
- Tìm quan hệ từ với mỗi câu sau và nêu rõ mối quan hệ từ nối những từ ngữ nào với nhau
- Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc bài Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc và ghi vào vở.
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo mẫu sau: