Trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
- A. không có
- B. một
- C. hai
- D. vô số
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x = 2. Trong các đường thẳng sau, đường nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?
- A. x = 2
- B. y = 2
- C. y = -2
- D. x = y
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M2 sao cho
- A. Phép tịnh tiến theo vecto
- B. Phép tịnh tiến theo vecto
- C. Phép tịnh tiến theo vecto
- D. Phép tịnh tiến theo vecto
Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
- A.0
- B.1
- C.2
- D. Vô số
Câu 7: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông cho trước thành chính nó?
- A.0
- B.1
- C.2
- D. Vô số
Câu 8: ó bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
- A.0
- B.1
- C.2
- D. Vô số
Câu 9: cho hai đường thẳng d và d' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'?
- A.1
- B.2
- C.3
- D. Vô số
Câu 10: Cho bốn đường thẳng a,b,a',b' trong đó a//a',b//b' và a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành a' và b thành b'?
- A.0
- B.1
- C.2
- D. Vô số
Câu 11: Cho hình thoi ABCD có góc A bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm K, góc
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy phép quay
- A. x + 2y = 0
- B. 2x + y = 0
- C. 2x - y = 0
- D. x - y + 2 = 0
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy phép quay Q
- A. x + 2y - 1 = 0
- B. 2x + y + 1 = 0
- C. 2x - y + 1 = 0
- D. x + 2y + 1 = 0
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y-3=0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp đối xứng tâm I(1;2) và phép tịnh tiến theo vecto
- A.3x-y+1=0
- B.3x-y-8=0
- C.3x-y+3=0
- D.3x-y+8=0
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Hợp thành của hai phép tịnh tiến là phép nào trong các phép dưới đây?
- A.Phép đối xứng trục
- B.Phép đối xứng tâm
- C.Phép tịnh tiến
- D.Phép quay
Câu 19: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto
- A.Phép đối xứng trục
- B.Phép đối xứng tâm
- C.Phép đồng nhất
- D.Phép tịnh tiến
Câu 20: Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua hai đường thẳng song song là phép nào trong các phép dưới đây?
- A.Phép đối xứng trục
- B.Phép đối xứng tâm
- C.Phép tịnh tiến
- D.Phép quay,góc quay khác
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 5: Phép quay
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 11 Ôn tập chương II (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 4: Giới hạn (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài: Ôn tập chương II
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 4: Cấp số nhân (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 3: Vecto trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P3)