Trắc nghiệm Hình học 11: Ôn tập chương I(P1)

9 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Ôn tập chương I . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vecto (1;2) biến A thành điểm nào trong các điểm sau?

  • A. B(3;1)
  • B. C(1;6)
  • C. D(3;7)
  • D. E(4;7)

Câu 2: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a bằng chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b’?

  • A. Không có phép tịnh tiến nào
  • B. Có một phép tịnh tiến duy nhất
  • C. Chỉ có hai phép tịnh tiến
  • D. Có vô số phép tịnh tiến

Câu 3. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a biến b thành b?

  • A. Không có phép đối xứng nào
  • B. có một phép đối xứng trục duy nhất
  • C.Chỉ có hai phép đối xứng trục
  • D. Có vô số phép đối xứng trục

Câu 4. Cho hai đường tròn bằng nhau (O;R) và (O’;R) với tâm O và O’ phân biệt. có bao nhiêu phép vị tư biến (O;R) thành (O’;R) ?

  • A. Không có phép vị tự nào
  • B. Có một phép vị tự duy nhất
  • C.Chỉ có hai phép vị tự
  • D. Có vô số phép vị tự

Câu 5. Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó?

  • A. Không có phép vị tự nào
  • B. Có một phép vị tự duy nhất
  • C. Chỉ có hai phép vị tự
  • D. Có vô số phép vị tự

Câu 6: Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O;R) thành chính nó?

  • A. Không có phép nào
  • B. Có một phép duy nhất
  • C. Chỉ có hai phép
  • D. Có vô số phép

Câu 7: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

  • A. Không có phép nào
  • B. Có một phép duy nhất
  • C. Chỉ có hai phép
  • D. Có vô số phép

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Hỏi phép dời hình có đượng bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto (2;3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x - 2y - 1 = 0. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:

  • A. 3x + 2y + 1 = 0
  • B. -3x + 2y -1 = 0
  • C. 3x + 2y - 1 = 0
  • D. 3x - 2y - 1 = 0

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;2). ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo (2;0) là:

  • A. (1;-1)
  • B. (-1;1)
  • C. (-1;2)
  • D. (1;-2)

Câu 11: Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình dưới đây?

  • A. Phép đối xứng trục
  • B. Phép đối xứng tâm
  • C.Phép tịnh tiến
  • D. Phép quay

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị của hàm số . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồi thị đó thành chính nó?

  • A. Không
  • B. Một
  • C. Hai
  • D. Vô số

Câu 13: Cho hai đường thẳng d: x + y - 1 = 0 và d’: x + y - 5 = 0. Phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d thành d’. khi đó, độ dài bé nhất của vecto là bao nhiêu?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?

  • A. Không có phép quay nào
  • B. Có một phép quay duy nhất
  • C. Chỉ có hai phép quay
  • D. Có vô số phép quay

Câu 15: Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục vuông góc với nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?

  • A. Phép đối xứng trục
  • B. Phép đối xứng tâm
  • C. Phép tịnh tiến
  • D. Phép đồng nhất.

Câu 16: Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?

  • A. Phép đối xứng trục
  • B. Phép đối xứng tâm
  • C. Phép quay
  • D. Phép đồng nhất.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

  • A. 2x + y + 3 = 0
  • B. 2x + 2y - 4 = 0
  • C. x + y + 4 = 0
  • D. x + y - 4 = 0

Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Tam giác đều có tâm đối xứng
  • B. Tứ giác có tâm đối xứng
  • C. Hình thang cân có tâm đối xứng
  • D. Hình bình hành có tâm đối xứng

Câu 19: Cho hai phép vị tự V(O;k) và V(O'; k') với O và O’ là hai điểm phân biệt và kk' = 1. Hợp thành của hai phép vị tự đó là phép biến hình nào sau đây?

  • A. Phép đối xứng trục
  • B. Phép đối xứng tâm
  • C. Phép tịnh tiến
  • D. Phép quay

Câu 20: Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?

  • A. Không có
  • B. Một
  • C. Bốn
  • D. Vô số

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?

  • A. A(3;2)
  • B. B(2;-3)
  • C. C(3;-2)
  • D. D(-2;3)

Câu 22: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

  • A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng
  • B. Hình vuông là hình có vô số trục đối xứng
  • C. Một hình có hai đường tròn cùng bán kính thì có vô số trục đối xứng
  • D. Một hình gồm hai đường thẳng vuông góc thì có vô số trục đối xứng

Câu 23: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

  • A. Không có
  • B. Một
  • C. Hai
  • D. Vô số

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được là bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto u→(3;2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

  • A. 3x + 3y - 2 = 0
  • B. x - y + 2 = 0
  • C. x + y + 2 = 0
  • D. x + y - 3 = 0

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

  • A. 2x + 2y = 0
  • B. 2x + y - 6 = 0
  • C. 4x - 2y - 3 = 0
  • D. x + y - 4 = 0
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương I - phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng


Trắc nghiệm Hình học 11: Ôn tập chương I(P2)
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội