Trắc nghiệm Hình học 11:Bài 1: Vecto trong không gian
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 1: Vecto trong không gian . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Đặt
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A"B"C"D" có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam giác AB'C. khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Lấy hai điểm P và Q lần lượt thuộc AD và BC sao cho
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.
a) Vecto
- A.
và $\vec{MQ}$ - B.
và $\vec{MQ}$ - C.
và $\vec{AD}$ - D.
và $\vec{CD}$
b) Vecto
- A.
và $\vec{AD}$ - B.
và $\vec{AD}$ - C.
và $\vec{BD}$ - D.
và $\vec{CD}$
Câu 6: Cho ba vecto
- A. Một trong ba vecto đó bằng
. - B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
- C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại
- D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Câu 7: Ba vecto
- A. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng một mặt phẳng.
- B. Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng.
- C. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
- D. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm và các điểm M, N, P, Q, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD, AC, BD.
a) Những vecto khác
- A.
- B.
- C.
- D.
b)
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với G là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đặt
a) Vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
b) Vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD và $\vec{AB} = \vec{a},\vec{AC}= \vec{b},\vec{AD} = \vec{c}. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.
a) Vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
b) Vecto
- A.
- B
- C.
- D.
c) Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc mặt phẳng vì:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a.
a) Số đo góc giữa
- A. 30
- B. 60
- C. 90
- D. 120
b) Gọi M là điểm bất kì trên AC. Góc giữa
- A. Trùng với A
- B. Trùng với C
- C. Là trung điểm của AC
- D. Bất kì vị trí nào trên AC.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, AB = 2a, CD = 2b và EF = 2c. M là một điểm bất kì.
a)
- A.
- B.
- C.
- D.
b)
- A.
- B.
- C.
- D.
c) Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD.
- A.
- B.
- C.
- D.
d)
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài là l. Gọi M là trung điểm của các cạnh AB. Góc giữa hai vecto
- A. 0
- B. 45
- C. 90
- D. 120
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC bằng
a) Tích vô hướng
- A.
- B.
- C.
- D.
b) Tích vô hướng
- A.
- B.
- C.
- D.
c) Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:
- A.0
- B. 120
- C. 60
- D. 90
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Cấp số cộng (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2 : Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 4: Phép thử và biến cố
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Dãy số
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11 bài 3: Phép đối xứng trục (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Hàm số lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Xác suất của biến cố(P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P3)