Từ vựng unit 12: What does your father do? (tiếng anh 4)

3 lượt xem

Từ vững unit 12: What does your father do? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.

  • Doctor ['dɔktə]: bác sĩ
  • Singer ['siηə]: ca sĩ
  • Worker ['wə:kə]: công nhân
  • Teacher ['ti:t∫ə]: giáo viên
  • Engineer [,endʒi'niə]: kĩ sư
  • Postman ['poustmæn]: người đưa thư
  • Writer ['raitə]: nhà văn
  • Musician [mju:'zi∫n]: nhạc sĩ
  • Housewife ['hauswaif]: người nội trợ
  • Farmer ['fɑ:mə]: nông dân
  • Pilot ['pailət]: phi công
  • Driver ['draivə]: tài xế
  • Nurse [nə:s]: y tá
  • Hospital ['hɔspitl]: bệnh viện
  • Field [fi:ld]: cánh đồng
  • Office ['ɔfis]: cơ quan
  • Factory ['fæktəri]: nhà máy
  • Farm [fɑ:m]: nông trại

Tiếng anh/ phiên âm

nghĩa

Doctor ['dɔktə]

Bác sĩ

Farmer ['fɑ:mə]

Nông dân

Teacher ['ti:t∫ə]

Giáo viên

Driver ['draivə]

Tài xế

Factory ['fæktəri]

Nhà máy

Farm [fɑ:m]

Nông trại

Hospital ['hɔspitl]

Bệnh viện

Field [fi:ld]

Cánh đồng

Nurse [nə:s]

Y tá

Office ['ɔfis]

Cơ quan

Worker ['wə:kə]

Công nhân

Musician [mju:'zi∫n]

Nhạc sĩ

Writer ['raitə]

Nhà văn

Engineer [,endʒi'niə]

Kỹ sư

Singer ['siηə]

Ca sĩ

Pilot ['pailət]

Phi công

Postman ['poustmæn]

Người đưa thư

Housewife ['hauswaif]

Người nội trợ


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội