Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
3 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Theo bạn, Na có xứng đáng được thưởng không? Vì sao?
- Đọc mẩu chuyện vui dưới đây. Chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi phù hợp với mỗi ô trống và ghi lại vào vở theo số thứ tự:
- Tôi là ai? Tôi muốn gì?
- Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
- Viết vào vở một câu nói về tình cảm bạn bè
- Kể một công việc em thích làm và nói cách làm việc đó
- Trên đường đi, Dế Mèn và Dế Trũi nhìn thấy cảnh vật ra sao?
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
- Nói theo mẫu về đặc điểm của mỗi con vật trong tranh:
- Tìm 7 chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Phân loại các từ chỉ sự vật theo yêu cầu ghi ở mỗi dòng