Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
3 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống:
a. (lặng, nặng): ....... nề; (lè, nè): lặc ....... (lóng, nóng): ...... nực
b. (mặc, mặt): ...... trời (nhặt, nhặc): ..... rác (mắc, mắt): ....... áo
Bài làm:
a. (lặng, nặng): nặng nề; (lè, nè): lặc lè (lóng, nóng): nóng nực
b. (mặc, mặt): mặt trời (nhặt, nhặc): nhặt rác (mắc, mắt): mặc áo
Xem thêm bài viết khác
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 9C: Ôn tập 3
- Viết tên 3 con vật, 3 đồ vật, 3 loài cây?
- Xếp câu: Đến góc học tập lấy bộ thẻ chữ gồm 4 câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (như dưới đây) để sắp xếp các câu cho đúng thứ tự
- Kể nối tiếp đoạn 1, đoạn 2 câu chuyện Bím tóc đuôi sam. Kể nối tiếp đoạn 3, đoạn 4 câu chuyện Bím tóc đuôi sam
- Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong mỗi câu sau:
- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Kể cho bạn nghe việc em đã làm khiến ông bà vui
- Giải bài 3A: Có bạn thật là vui
- Cả lớp hát một trong các bài hát về thầy cô
- Tình huống 1: Đến giờ đi học, em chào bố mẹ để đi học. Bố mẹ em đáp lời chào của em
- Điền vào chỗ trống d hay gi? Đặt lên chữ in đạm dấu hỏi hoặc dấu ngã?
- Tìm nhanh từ không thuộc nhóm trong mỗi dãy từ sau: