Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
39 lượt xem
4. Thi ghép tiếng tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”.
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc.
- Viết các từ ghép được vào vở.
Bài làm:
Từ cùng nghĩa với từ "ước mơ" là: mong muốn, mong ước, ao ước, mộng ước, mộng tưởng, mộng mơ, ước muốn, ước mong, ước vọng, ước ao, ước nguyện, ước mơ, nguyện ước, mơ ước, cầu mong..
Xem thêm bài viết khác
- Viết đoạn văn tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích
- Đặt tên khác cho bài đọc
- Kể những điều em biết về các nhân vật có chí qua các bài tập đọc từ bài 11A đến bài 13C.
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A:
- Giải bài 14C: Đồ vật quanh em
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
- Tìm 3 từ ghép tổng hợp, 3 từ ghép phân loại trong các từ ghép (được in đậm) và xếp vào ô thích hợp:
- Trong cụm từ di lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? Tính từ là gì?
- Chọn từ ở câu A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B
- Nghe - đọc, viết vào vở bài: Mùa đông trên rẻo cao
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 91)
- Đọc đoạn văn sau, thay nhau hỏi và trả lời: