Giải câu 1 trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
4 lượt xem
C. Hoạt động luyện tập
I. Ôn tập lý thuyết
Câu 1: Trang 65 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
a) Em đọc các kí hiệu
Em viết một số ví dụ có sử dụng kí hiệu trên.
b) Điền vào chỗ trống
c) Điền vào bảng sau
So sánh các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
| Số tự nhiên | Số nguyên | Phân số | ||||
| Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | |
| Giao hoán | a + b = b + a | |||||
| Kết hợp | ||||||
| Cộng với 0 | ||||||
| Nhân với 1 | ||||||
| Cộng với số đối | ||||||
| Phân phối của phép nhân với phép cộng | ||||||
Bài làm:
a) Tên của các kí hiệu
Ví dụ: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}
; ; - B = {1, 2}
A; - Cho C = {1, 3, 6, 9} thì
; - Cho tập D không có phần tử nào, vậy D = {
}
b)
c)
| Số tự nhiên | Số nguyên | Phân số | ||||
| Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | Phép cộng | Phép nhân | |
| Giao hoán | a + b = b + a | a.b = b.a | a + b = b + a | a.b = b.a | ||
| Kết hợp | (a + b) + c = a + (b + c) | (a.b).c = a.(b.c); | (a + b) + c = a + (b + c) | (a.b).c = a.(b.c); | ||
| Cộng với 0 | a + 0 = 0 + a = a | Không | a + 0 = 0 + a = a | Không | Không | |
| Nhân với 1 | Không | a.1 = 1.a = a | Không | a.1 = 1.a = a | Không | |
| Cộng với số đối | Không | Không | a + (-a) = 0 | Không | Không | |
Phân phối của phép nhân với phép cộng | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | a.(b + c) = a.b + a.c | ||
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 77 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải câu 3 phần D.E trang 52 toán VNEN 6 tập 1
- Giải VNEN toán 6 bài 12: Luyện tập chung
- Giải VNEN toán 6 bài 9: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- Giải câu 3 trang 46 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Trả lời câu hỏi
- Giải toán VNEN 6 bài 10: Quy tắc chuyển vế
- Giải câu 1 trang 111 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 3 trang 39 toán VNEN 6 tập 1
- Giải câu 8 trang 43 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng: GK, HK, KL, LG, GK, LH ở hình 23.
- - Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng PA.