Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
108 lượt xem
2. Khối lượng mol (M)
1.Quan sát các thông tin trong hình:
2. Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | |||
c | |||
d | |||
đ |
Bài làm:
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 | 100 gam |
c | H2 | 1 | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 | 46 gam |
khối lượng của 1 mol chất = số nguyên tử khối, phân tử khối của các chất tương ứng
Xem thêm bài viết khác
- C. Hoạt động luyện tập
- 3. Thải nước tiểu
- 3. Vệ sinh hệ tiêu hóa
- Hãy kể tên kí hiệu và điện tích của các loại hạt trong nguyên tử
- Khoa học tự nhiên 7 bài 2
- Quan sát các bạn học cùng lớp có độ tuổi như nhau, Từ đó giải thích tại sao mỗi bạn lại có chiều cao, cân nặng khác nhau, bạn nam và bạn nữ cũng không giống nhau về hình thái?
- 3. Chuyển hóa vật chất và năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật?
- 1. Trao đổi nước
- 7. Tìm hiểu vai trò của tuyến trên thận
- 3. Thử tìm cách xác định động mạch và tĩnh mạch trên cổ tay mình và nêu các nhận biết chúng.
- Đặt một bóng đèn pin đang sáng trước một màn chắn. Trong khoảng từ bóng đèn pin đến màn chắn, đặt một miếng bìa. Trên màn chắn có vùng sáng, vùng tối. Vùng tối đo gọi là bóng đen của miếng bìa. Giải thích tại sao ?....
- Tính khối lượng mol (M) của Kali pemanganat . Tính số mol nguyên tử và khối lượng của mỗi nguyên tố hóa học có trong một mol kali pemanganat.