Nêu chức năng của từng loại vây cá
14 lượt xem
Câu 4: Trang 104 - sgk Sinh học 7
Nêu chức năng của từng loại vây cá.
A: Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cá bơi
B: Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển
C: Vây lưng và vây hậu môn giữ thăng bằng theo chiều dọc
D: Vây ngực có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng
E: Vây bụng: vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống, giữ thăng bằng
Bài làm:
Câu 4:
| STT | Loại vây được cố định | Trạng thái thí nghiệm của cá | vai trò của từng loại vây cá |
| 1 | Cố định khúc đuôi và vây đuôi bằng hai tấm nhựa | Cá không bơi chìm xuống đáy bể | Khúc đuôi và vây đuôi có vai trò giúp cho cá bơi |
| 2 | Tất cả các loại vây đều bị cố địn trừ vây đuôi | Cá bị mất thăng bằng hoàn toàn. Cá vẫn bơi được nhưng thường bị lộn ngược bụng lên trên ( tư thế cá chết) | Các loại vây có vai trò giữ thăng bằng, vây đuôi có vai trò chính trong sự di chuyển. |
| 3 | Vây lưng và vây hậu môn | Bơi nghiêng ngả, chuệch choạng theo hình chữ z, không giữ được hướng bơi | Giữ thăng bằng theo chiều dọc |
| 4 | Hai vây ngực | Cá rất khó duy trì được trạng thái cân bằng. Bơi sang phải, trái hoặc lên mặt nước hay xuống mặt nước rất khó khăn | Vây ngực cũng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng, quan trọng hơn vây bụng |
| 5 | Hai vây bụng | Cá chỉ hơi mất thăng bằng, bơi sang phải, trái, lên và xuống hơi khó khăn | Vây bụng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng. |
Xem thêm bài viết khác
- Nêu những biện pháp đấu tranh sinh học
- Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng Guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
- Nêu tác hại của giun đũa với sức khóc con người
- Giải bài 19 sinh 7: Một số Thân mềm khác
- Giải bài 22 sinh 7: Tôm sông
- Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
- Giải sinh 7 bài 23: Thực hành Mổ và quan sát tôm sông
- Cá voi có quan hệ họ hàng gần với hươu sao hơn hay cá chép hơn?
- Lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt như thế nào?
- Giả bài 54 sinh 7: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
- Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống
- Giải bài 31 sinh 7: Cá chép