Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 15: When's children's day?
4 lượt xem
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 15: When's children's day? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi xem khi nào là ngày/ lễ hội gì.
- (?) When is + festival?
- (+) It's on the + date + of + month.
Ex 1: When is Children's Day? It's on the first of June. Ex 2: When is Vietnamese Teacher's Day? It's on the twentieth of November. | Ví dụ 1: Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi? Là ngày mùng một tháng Sáu. Ví dụ 2: Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam? Là ngày hai mươi tháng Mười một. |
2. Hỏi xem mọi người làm gì trong ngày lễ/ hội.
- (?) What do people do at/ on + festival?
- (+) They + V.
Ex 1: What do people do at Tet? They give lucky money to children. Ex 2: They do people do on Teacher's Day? They give flowers to theirs teachers. | Ví dụ 1: Mọi người làm gì vào dịp Tết? Họ lì xì tiền mừng tuổi cho trẻ con. Ví dụ 2: Mọi người làm gì vào ngày Nhà giáo? Họ tặng hoa cho giáo viên của họ |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 19: What animal do you want to see? ( Test 2)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 13: Would you like some milk?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 1: Nice to see you again (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 20: What are you going to do this summer? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 17: How much is the T - shirt?
- Từ vựng unit 16: Let's go to the book shop (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 15: When's children's day? ( Test 2 )
- Từ vựng unit 19: What animal do you want to see? (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 18: What is your phone number? (Tiếng anh 4)