Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
263 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Quan sát ảnh, tìm từ có vần ui hoặc uôi viết vào vở
Bài làm:
- Những từ có vần "ui" là: núi, lủi, chùi, củi, búi, túi, nui, bụi, đùi, gùi, mũi.
- Những từ có vần "uôi" là: chuối, cuối, đuối, xuôi, buổi, đuôi, muỗi, ruồi, tuổi.
Xem thêm bài viết khác
- Kể từng đoạn câu chuyện Nhà ảo thuật theo tranh
- Giải bài 3B: Là người em ngoan
- Thảo luận để tìm âm hoặc vần thích hợp để có thể điền vào chỗ trống dưới mỗi bức tranh
- Hát một bài hát hoặc đọc một bài thơ về chú bộ đội
- Điền vào chô trống s hay x? Giải câu đố. Điền vào chỗ trống o hoặc ô? Giải câu đố.
- Hát một bài hát hoặc đọc một bài thơ về ngày hội
- Thảo luận, tìm tên một số lễ hội (hội), hoạt động trong lễ hội (hội) và viết vào bảng nhóm
- Hãy thử đặt một tên khác cho truyện và nói cho các bạn trong lớp cùng nghe.
- Tìm các từ ngữ: Chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi có nghĩa như sau:
- Chọn vần ong hoặc vần oong phù hợp với mỗi chỗ trống:
- Đố vui: Một bạn nêu câu đố, một bạn trả lời
- Những người trong các bức tranh, ảnh là ai? Họ đang làm gì?