Tìm những từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau: xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.

10 lượt xem

Câu 2 (Trang 11 – SGK) Tìm những từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm sau đây:
a. xăng, dầu hỏa, (khí) ga, ma dút, củi, than.
b. hội họa, ám nhạc, văn học, diêu khắc.
c. canh, nem, rau xào, thịt luộc, tôm rang, cá rán.
d. liếc, ngắm, nhòm, ngó.
e. đấm, đá, thụi, bịch, tát.

Bài làm:

a. Từ có nghĩa rộng là “Chất đốt": xăng, dầu hỏa, (khí. ga, ma dút, củi, than
b. Từ có nghĩa rộng là “Nghệ thuật”: hội họa, âm nhạc, văn học, điêu khắc
c. Từ có nghĩa rộng là “Thức ăn”: canh, nem, rau xào, thịt luộc, ...
d. Từ có nghĩa rộng là “Nhìn”: liếc, ngắm, nhòm, ngó
e. Từ có nghĩa rộng là “Đánh”: đấm, đá, thụi, tát, bịch.

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội