Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm (P2)

3 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB, BC, CA$ của tam giác $ABC$. Hỏi vecto $\vec{MP}+ \vec{NP}$ bằng vecto nào trong các vecto sau?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Cho hình thoi có $AC= 2a$ và $BD= a$. Tính |$\vec{AC}+ \vec{BD}$|?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng $AB$ thì $\vec{MA}+ \vec{MB}= \vec{0}$
  • B. Nếu là trọng tâm tam giác $ABC$ thì $\vec{GA}+ \vec{GB}+ \vec{GC}= \vec{0}$
  • C. Nếu là hình bình hành thì $\vec{CB} + \vec{ CD}= \vec{ CA}$
  • D. Nếu ba điểm phân biệt nằm tùy ý trên một đường thẳng thì |$\vec{AB}$|+ |$\vec{BC}$|= |$\vec{AC}$|

Câu 4: Cho tam giác và điểm $M$ thỏa mãn điều kiện $\vec{ MA}- \vec{MB}+ \vec{MC}= \vec{0}$. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. là hình bình hành
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Cho tam giác và điểm $M$ thỏa mãn $\vec{ MA} = \vec{MB}+ \vec{ MC}$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Ba điểm thẳng hàng
  • B. là phân giác trong của góc $A$
  • C. và trọng tâm tam giác $ACB$ thẳng hàng
  • D.

Câu 6: Cho hai góc và $\beta$ với $\alpha+ \beta= 180^{\circ}$. Tính giá trị của biểu thức

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Tính giá trị của biểu thức:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 8: Cho tam giác đều cạnh $a, G$ là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.
  • B. ||= $a$
  • C. ||= 0
  • D. ||=$\vec{0}$

Câu 9: Cho hình bình hành và các điểm $M, N$ thỏa mãn $\vec{AM}= 2\vec{AB}+ 3\vec{AD}; \vec{AN}= x\vec{AB}+ 5\vec{AD}$. Để ba điểm $M, N, C$ thẳng hàng thì:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Cho hai vecto không cùng phương . Vecto nào sau đây cùng phương với vecto $3\vec{a}- 4\vec{b}$?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Cho các điểm . Khi đó $\vec{EB}+\vec{DE}+\vec{AD}+\vec{BF}+\vec{CD}$ bằng vecto nào sau đây?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Cho hai điểm cố định có khoảng cách bằng $a$. Tập hợp các điểm $N$ thỏa mãn $\vec{AN}.\vec{AB}= 2a^{2}$ là:

  • A. một điểm
  • B. đường thẳng
  • C. đoạn thẳng
  • D. đường tròn

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba vecto $\vec{a}= (-2; 3), \vec{b}= (4; 1), \vec{c}= k\vec{a}+ m\vec{b}, k, m \in \mathbb{R}$. Biết rằng $\vec{c}$ vuông góc với vecto $\vec{a}+ \vec{b}$. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Tam giác có $AB= c. BC= a, CA= b$. $a, b, c$ liên hệ với nhau bằng biểu thức: $b(b^{2}- a^{2})= c(a^{2}- c^{2})$. Khi đó góc $\widehat{BAC}$ bằng bao nhiêu độ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Cho bốn điểm . Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng $AB$ và $CD$?

  • A. trùng nhau
  • B. song song
  • C. vuông góc
  • D. cắt nhau nhưng không vuông góc

Câu 16: Tìm để hai đường thẳng $\left\{\begin{matrix}d_{1}: 2x- 3y+ 4= 0 & & \\ d_{2}: \left\{\begin{matrix}x= 2- 3t & & \\ y= 1- 4mt& &\end{matrix}\right.& & \end{matrix}\right.$ cắt nhau?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Cho hai điểm và điểm $M$ chia đoạn thẳng $AB$ theo tỉ số -5. Khi đó tọa độ điểm $M$ là?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: Cho tam giác có $A(1; 1), B( -2; 4), C( 1; 2)$ là trọng tâm tam giác. Khi đó tọa độ đỉnh $C$ là?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 19: Cho là góc được tạo bởi hai đường thẳng $\left\{\begin{matrix}d_{1}: x+2y+ 4= 0 & & \\ d_{2}: 4x- y= 0& & \end{matrix}\right.$

Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $d: 2x+ y+ 7= 0$

  • A. hoặc $2x+ y- 1= 0$
  • B. hoặc $2x+ y- 10= 0$
  • C. hoặc $2x- y- 10= 0$
  • D. hoặc $2x-y-1= 0$

Câu 21: Cho đường tròn . Để qua điểm $A(m+2; 1)$ kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn $(C)$ và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc $120^{\circ}$ thì giá trị của $m$ là?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. không tồn tại

Câu 22: Cho elip . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

  • A. elip có trục lớn bằng 6
  • B. elip có trục nhỏ bằng 4
  • C. elip có tiêu cự bằng
  • D. elip có tỉ số

Câu 23: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn là $\frac{2}{3}$

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Cho elip có phương trình . Tính tổng khoảng cách từ điểm $M$ thuộc elip có hoành độ bằng 2 đến hai tiêu điểm

  • A.
  • B.
  • C. 5
  • D.

Câu 25: Cho

Xác định độ dài bằng khoảng các giữa giao điểm của và elip?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 25
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải Bài: Ôn tập cuối năm sgk Hình học 10 Trang 98


Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội