Trong câu trên: Những từ ngữ nào chỉ gồm một tiếng? Những từ nào gồm nhiều tiếng? Tiếng khác từ ở chỗ nào?
7 lượt xem
6. Tìm hiểu về cấu tạo của từ.
Câu sau có 14 từ, mỗi từ được phân cách bằng một dâu gạch chéo:
Nhờ / bạn / giúp đờ / lại / có / chí / học hành /, nhiều / năm / liền /, Hanh / là / học sinh / tiên tiến /.
(Theo Mười năm cõng bạn đi học)
Trả lời câu hỏi:
(1) Trong câu trên:
- Những từ nào chỉ gồm một tiếng (từ đơn)? M: nhờ
- Những từ nào gồm nhiều tiếng (từ phức) M: giúp đỡ
(2) Tiếng khác từ ở chỗ mào?
Bài làm:
(1) Trả lời câu hỏi:
- Từ gồm một tiếng: nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều, năm, liền, Hanh, là.
- Từ gồm nhiều tiếng: giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến.
(2) Tiếng khác từ ở chỗ:
- Tiếng dùng để tạo nên từ.
- Từ dùng để tạo thành câu.
Xem thêm bài viết khác
- Nghe - đọc, viết vào vở bài: Mùa đông trên rẻo cao
- Viết tên các hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường vào vở: Các hoạt động ở nhà, các hoạt động ở trường
- Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nói từ 3 đến 5 câu kể Ai làm gì ? Miêu tả các hoạt động của các nhân vật trong tranh.
- Giải bài 14C: Đồ vật quanh em
- Giải bài 11B: Bền gan vững chí
- Tả đồ chơi mà em yêu thích lớp 4
- Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau và ghi vào vở theo mẫu:
- Nghe thầy cô đọc, viết bài thơ vào vở: Đôi que đan
- Cáo đã làm gì để dụ Gà trống xuống đất? Vì sao Gà không nghe lời Cáo? Gà tung tin cặp chó săn đang tìm đến để làm gì?
- Ghép các từ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì?
- Chọn từ ở câu A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B
- Giải bài 16C: Đồ chơi của em