Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
8 lượt xem
Từ vững unit 10: Where were you yesterday? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Beach [bi:t∫]: bãi biển
Homework ['houmwə:k]: bài tập về nhà
Radio ['reidiou]: đài
Flower ['flauə]: hoa
Dish [di∫]: món ăn
Home [houm]: nhà
Wash [wɔ∫]: rửa
Library ['laibrəri]: thư viện
Tiếng anh | nghĩa |
Beach [bi:t∫] | Bãi biển |
Dish [di∫] | Món ăn |
Flower ['flauə] | Hoa |
Home [houm] | Nhà |
Homework ['houmwə:k] | Bài tập về nhà |
Library ['laibrəri] | Thư viện |
Radio ['reidiou] | Đài |
Wash [wɔ∫] | Rửa |
Yesterday ['jestədi] | Hôm qua |
At home | Ở nhà |
Last night | Tối hôm qua |
Last week | Tuần trước |
Weekend | Cuối tuần |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 1
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
- Unit 9 What are they doing? Lesson 3
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 1
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 2
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 2
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 1
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 2