Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực...
7 lượt xem
4. Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp (trong vở): bút, đọc, ngoan ngoãn, hát, vở, viết, bảng, vẽ, mực, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, hỏi, thông minh.
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, ..... | đọc, ...... | ngoan ngoãn, ..... |
Bài làm:
Từ chỉ đồ dùng học tập | Từ chỉ hoạt động của học sinh | Từ chỉ tính nết của học sinh |
bút, vở, bảng, mực | đọc, hát, viết, vẽ, hỏi | ngoan ngoãn, chăm chỉ, dịu hiền, tinh nghịch, thông minh |
Xem thêm bài viết khác
- Viết tên những người trong gia đình em thành một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 9A: Ôn tập 1
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Bài thơ nói về điều gì?
- Tìm từ ngữ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Trong tranh có những ai? Mõi người trong tranh đang làm gì?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 33)
- Kể về một người họ hàng em yêu quý theo gợi ý sau:
- Thay nhau hỏi và trả lời: Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?
- Điền vào chỗ trống: ng hay ngh? tr hay ch?
- Tìm từ có tiếng chứa vần ay, ai: Từ chỉ sự di chuyển trên không, từ chỉ nước tuôn thành dòng
- Kể một công việc em thích làm và nói cách làm việc đó
- Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của từng vật trong bài rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp