Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
23 lượt xem
2. Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người"
Bài làm:
10 từ có tiếng nhân với nghĩa là "người" hoặc "lòng thường người" là:
- Nhân dân
- Nhân đạo
- Nhân nghĩa
- Nhân ái
- Công nhân
- Nhân từ
- Nhân tâm
- Nhân hậu
- Nhân đức
- Nhân tài
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào câu chuyện Bàn chân kì diệu, em và một bạn (đóng vai người thân) để trao đổi về tính cách đáng khâm phục của anh Nguyễn Ngọc Ký.
- Nghe - viết đoạn văn: Người tìm đường lên các vì sao
- Cho 3 nhân vật: người mẹ ốm, người con bằng tuổi em và một bà tiên. Hãy tưởng tượng và xây dựng một cốt truyện về lòng hiếu thảo.
- Xếp các tên người, tên địa lí nước ngoài dưới đây vào nhóm thích hợp:
- Em nhận xét xem mỗi tên riêng đó có mấy tiếng, chúng được viết hoa như thế nào.
- Sắp xếp các từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái vào hai nhóm, viết vào vở
- Tìm câu hỏi trong khổ thơ dưới đây. Viết vào bảng câu hỏi và từ ngữ trong câu hỏi thể hiện thái độ lễ phép của người con
- Giải bài 4B: Con người Việt Nam
- Thi tìm các tính từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng S hoặc X, Chứa tiếng có vần âc hoặc ât
- Chọn thành ngữ, tục ngữ phù hỢp với nghĩa đã cho
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm: Ở mục a và mục b, dấu hai chấm báo hiệu điều gì? Ở mục a, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu câu nào?
- Trước sự bạo ngược của nhà vua, dân chúng phản ứng bằng cách nào? Nhà vua làm gì khi biết dân chúng truyền tụng bài ca lên án mình?