Thi tìm nhanh từ chỉ người chứa tiếng "nhân"
A. Hoạt động cơ bản
1. Thi tìm nhanh từ chỉ người chứa tiếng "nhân"
M. Nhân tài
Bài làm:
Ví dụ:
Một số từ ngữ có từ "nhân" là:
- Nhân tính
- Nhân dân
- Nhân đạo
- Nhân hậu
- Nhân đức
- Nhân loại
- Nhân ái...
Xem thêm bài viết khác
- Xếp các trò chơi sau vào ô thích hợp trong phiếu học tập: nhảy dảy, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu
- Đọc đoạn văn sau: Xác định các đoạn văn trong bài, nêu nội dung chính của mỗi đoạn.
- Tên một vật chứa đầu bằng l hoặc n: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây, nhìn mặt tôi sẽ biết ngay hướng nào?
- Thi tìm từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm: đỏ, cao, vui. Viết từ ngữ tìm được vào bảng nhóm
- Điền vào chỗ trống: tiếng có âm đầu l hoặc n? Tiếng có vần âc hoặc ât?
- Cây tre rất gần gũi, thân thuộc với con người Việt Nam. Hãy giới thiệu một số tư liệu về tre đã được chuẩn bị sẵn.
- Viết vào vở phần mở bài theo kiểu gián tiếp, phần kết bài theo kiểu mở rộng cho đề tập làm văn “Kể chuyện ông Nguyễn Hiền”.
- Quan sát các bức tranh sau và trả lời câu hỏi: Mỗi bức tranh gợi cho bạn nhớ đến những câu chuyện nào?
- Mỗi câu kể trong đoạn văn sau dùng để làm gì?
- Giải bài 11B: Bền gan vững chí
- Nghe - viết: Chiều trên quê hương
- Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên và viết vào vở: