Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
7 lượt xem
B. Hoạt động ứng dụng
Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
Bài làm:
10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: Tài năng, tài hoa, tài đức, tài giỏi, tài trí, tài nghệ, tài nhân, anh tài, hiền tài, tài tử.
Xem thêm bài viết khác
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Chuyến đi đã mang lại cho Ngựa Trắng điều gì?
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?
- Quan sát một con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng bên ngoài và hành động của con vật
- Cùng người thân tìm hiểu những tấm gương lao động quanh em
- Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. Hãy kể câu chuyện đó.
- Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau?
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để tìm hiểu về con người, đặc điểm của địa phương em
- Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
- Cùng hát một bài hát ca ngợi quê hương, đất nước
- Viết một đoạn văn có chứa câu mở đoạn sau: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Tác giả mỗi bài văn quan sát cây theo trình tự như thế nào? Đánh dấu + vào từng ô thích hợp? Tác giả quan sát cây bằng những giác quan nào?