Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
1 lượt xem
2. Chơi: Tìm tên con vật
Đọc từ ngữ trong từng ô và xem tranh các con vật ở dưới
(chim bồ câu, bò, ngan, vịt, trâu, gà trống, cừu, ngỗng, dê, thỏ)
Bài làm:
1 - gà trống 2 - vịt
3 - ngan 4 - ngỗng
5 - chim bồ câu 6 - dê
7 - cừu 8 - thỏ
9 - bò 10 - trâu
Xem thêm bài viết khác
- Hình ảnh nào trong bài thơ cho biết đêm hè rất oi bức? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? Người mẹ được so sánh với gì?
- Viết từ có tiếng chứa vần ui hoặc uy vào vở theo thứ tự tranh
- Kể về những người thân trong gia đình em theo gợi ý sau:
- Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào? Cô tiên cho hai anh em hạt đào và nói gì?
- Viết tin nhắn vào tình huống sau: Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết vào giấy 2- 3 câu nhắn lại để anh (hoặc chị) của em biết
- Hỏi người thân: Nơi sinh của em, quê quán, tên địa phương em ở
- Chọn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Sáng thứ tư, tiết 4, bạn học môn gì?
- Thay nhau đọc lại câu mình đã viết ở hoạt động 4, tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai làm gì?
- Giải bài 14B: Đoàn kết là sức mạnh của anh em trong gia đình
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 9B: Ôn tập 2
- Chi vào vườn tìm những bông cúc màu xanh để làm gì? Vì sao Chi chần chừ khi hái hoa?
- Em chọn chữ nào để điền vào chỗ trống? Viết vào vở các từ ngữ em đã điền đúng.