Giải TBĐ địa 8 bài 2: Khí hậu châu Á

46 lượt xem

Giải tập bản đồ địa lí lớp 8, giải chi tiết và cụ thể bài 2: Khí hậu châu Á sách tập bản đồ địa lí lớp 8 trang 5. KhoaHoc sẽ hướng dẫn các bạn cách học tập bản đồ hiệu quả nhất thông qua loạt bài Giải tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8.

Bài 1: Trang 5 - sách TBĐ địa lí 8

Dựa vào hính 2.1 trong SGK, kết hợp với kiến thức đã học, em hãy tô màu vào bảng chú giải và lược đồ để phân biệt rõ các đới và kiểu khí hậu ở Châu Á.

Trả lời:

Bài 2: Trang 5 - sách TBĐ địa lí 8

Thống kê các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa theo bảng dưới đây:

Số TTCác kiểu khí hậu gió mùaSố TTCác kiểu khí hậu lục địa

...............

...............

...............

...........................................

...........................................

...........................................

...............

...............

...............

...........................................

...........................................

...........................................

Trả lời:

Số TTCác kiểu khí hậu gió mùaSố TTCác kiểu khí hậu lục địa

1

2

3

Kiểu ôn đới gió mùa

Kiểu cận nhiệt gió mùa

Kiểu nhiệt đới gió mùa

1

2

3

Kiểu ôn đới lục địa

Kiểu cận nhiệt lục địa

Kiểu nhiệt đới khô

Bài 3: Trang 6 - sách TBĐ địa lí 8

Dựa vào các biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và số liệu bảng 2.1 trong SGK, em hãy:

Xác định và ghi vào bảng dưới đây theo nội dung sau:

Số TTCác địa điểm thuộc các kiểu khí hậu gió mùaSố TTCác địa điểm thuộc các kiểu khí hậu lục địa

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Nêu đặc điểm chế độ mưa và chế độ nhiệt của hai địa điểm E Riát (kiểu nhiệt đới khô), Yangun (kiểu nhiệt đới gió mùa) và ghi vào bảng dưới đây:

Địa điểmĐặc điểm chế độ nhiệtĐặc điểm chế độ mưa
E Riát

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Yangun

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Trả lời:

Số TTCác địa điểm thuộc các kiểu khí hậu gió mùaSố TTCác địa điểm thuộc các kiểu khí hậu lục địa
1

Y-an-gum (Mi-a-ma) thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa

1

E Ri-át (A-rập Xê-út) thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới khô

2

Thượng Hải thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

2

U-lan Ba-to (Mông Cổ) thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa

Địa điểmĐặc điểm chế độ nhiệtĐặc điểm chế độ mưa
E Riát

Nhiệt độ cao nhất khoảng 320C rơi vào tháng 4-5, nhiệt độ thấp nhất khoảng 250C rơi vào tháng 1. Biên độ nhiệt khá cao: 70C.

Lượng mưa cao nhất vào tháng 7 với khoảng 580mm, lượng mưa thấp nhất vào các tháng 1, 2, 3 khoảng 30mm. Tổng lượng mưa trung bình năm là 2750mm.

Yangun

Nhiệt độ cao nhất là 370C rơi vào tháng 7, nhiệt độ thấp nhất khoảng 150C rơi vào tháng 1. Biên độ nhiệt rất cao 220C.

Lượng mưa cao nhất khoảng 30mm, có những tháng không có mưa đó là tháng 7,8,9,10. Tổng lượng mưa trung bình năm rất thấp 82mm.


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội