Thi tìm các từ: a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người. M: quyết chí? b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
22 lượt xem
8. Thi tìm các từ:
a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.
b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
Bài làm:
| Từ nói lên ý chí, nghị lực của con người. | Từ nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người |
| quyết chí, bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung... | khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở... |
Xem thêm bài viết khác
- Viết đoạn văn tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích
- Đặt tên khác cho bài đọc
- Kể những điều em biết về các nhân vật có chí qua các bài tập đọc từ bài 11A đến bài 13C.
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A:
- Giải bài 14C: Đồ vật quanh em
- Ghép các tiếng đã cho ở dưới để tạo từ cùng nghĩa với từ “ước mơ”. Ai ghép được nhiều từ hơn sẽ thắng cuộc
- Tìm 3 từ ghép tổng hợp, 3 từ ghép phân loại trong các từ ghép (được in đậm) và xếp vào ô thích hợp:
- Trong cụm từ di lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào? Tính từ là gì?
- Chọn từ ở câu A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B
- Nghe - đọc, viết vào vở bài: Mùa đông trên rẻo cao
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 91)
- Đọc đoạn văn sau, thay nhau hỏi và trả lời: