Thi tìm các từ: a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người. M: quyết chí? b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
20 lượt xem
8. Thi tìm các từ:
a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.
b. Nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người.
Bài làm:
Từ nói lên ý chí, nghị lực của con người. | Từ nêu lên những thử thách đốì với ý chí, nghị lực của con người |
quyết chí, bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung... | khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở... |
Xem thêm bài viết khác
- Cùng người thân chơi trò thi tìm nhanh từ láy vần. Một người nêu vần, người kia nói ngay từ láy vần.
- Giải câu đố: Để nguyên lấp lánh trên trời, bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày?
- Nói về hoạt động, trạng thái của các sự vật trong tranh dưới đây:
- Thi giải nhanh câu đố sau: Bớt đầu thì bé nhất nhà/ Đầu đuôi bo hết hóa ra béo tròn /Để nguyên, mình lại thon thon/ Cùng cậu trò nhỏ lon ton tới trường.
- Trao đổi để trả lời các câu hỏi sau: Câu nào trong bài giải thích nguyên nhân Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
- Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: Các đoạn văn trên phần thuộc phần nào trong bài văn miêu tả?
- Đọc câu chuyện dưới đây. Đặt 3 câu hỏi và trả lời về nội dung câu chuyện
- Hỏi - đáp:
- Nối từng ô ở cột A với ô nêu nội dung thích hợp ở cột B
- Giải bài 3B: Cho và nhận
- Chọn từ trong ngoặc đơn {đã, đang, sắp, sẽ) để điền vào mỗi ô trống cho thích hợp:
- Đọc hai đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Những câu in đậm trong hai đoạn văn dùng để làm gì? Cuối mỗi câu có dấu gì?