Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
6 lượt xem
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | |
| Gà trống | |
| Tu hú | |
| Chim | |
| Cành đào | |
| Bé |
Bài làm:
| Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
| Đồng hồ | chạy tích tắc |
| Gà trống | gáy |
| Tu hú | kêu |
| Chim | bay |
| Cành đào | nở hoa |
| Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Tìm thẻ chữ ghép vào từng ô trống trong bảng nhóm:
- Tìm tiếng có nghĩa để điền vào ô trống trong phiếu học tập sau:
- Chọn s hoặc x điền vào chỗ trống cho phù hợp:
- Cùng người thân tìm những câu thơ, bài thơ, bài hát hoặc câu chuyện nói về công ơn của cha mẹ
- Thi tìm từ ngữ chỉ vật: chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối
- Kể cho người thân nghe những việc em và các bạn đã làm để giữ cho lớp học luôn sạch đẹp mỗi ngày
- Bố Dũng đến trường để làm gì? Cử chỉ nào của bố Dũng thể hiện sự kính trọng thầy giáo cũ?
- Thay nhau nói lời chúc mừng một bạn trong lớp nhân dịp bạn được cô giáo khen có nhiều tiến bộ trong học tập
- Thi tìm nhanh các tiếng chứa vần ao hoặc au
- Dựa theo tranh vẽ, kể lại từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền
- Hỏi người thân tên con suối, dòng sông, ngọn núi ở quê em. Viết những tên em hỏi được vào vở
- Thảo luận, chọn ghép tấm bìa màu xanh vào chỗ trống của tấm bìa màu vàng để tạo thành từ