Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
4 lượt xem
3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | |
Gà trống | |
Tu hú | |
Chim | |
Cành đào | |
Bé |
Bài làm:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
Đồng hồ | chạy tích tắc |
Gà trống | gáy |
Tu hú | kêu |
Chim | bay |
Cành đào | nở hoa |
Bé | cười khúc khích |
Xem thêm bài viết khác
- Hỏi người thân tên con suối, dòng sông, ngọn núi ở quê em. Viết những tên em hỏi được vào vở
- Điền vào chỗ trống: l hay n? nghỉ hay nghĩ?
- Thay nhau hỏi và trả lời: Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?
- Theo em, bạn Nai Nhỏ có những điểm tốt nào? Em thích nhất điểm tốt nào của bạn Nai Nhỏ?
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18A: Ôn tập 1
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Em thích hoạt động nào trong bức tranh?
- Chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống? Viết các từ em điền theo thứ tự vào vở
- Giải bài 10B: Ông bà và họ hàng của em
- Nhìn tranh vẽ và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Bông hoa Niềm Vui.
- Dựa vào kết quả của hoạt động 4 để viết vào vở một đoạn văn ( 4 - 5 câu) về con vật nuôi mà em yêu quý.
- Dựa vào tranh, kể lại câu chuyện Mẩu giấy vụn
- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài