Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
38 lượt xem
4. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. Việc .... nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ..... may
c. Thức .... dậy sớm
Bài làm:
a. Việc nhỏ nghĩa lớn
b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
c. Thức khuya dậy sớm
Xem thêm bài viết khác
- Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b): s hay x? c hay t?
- Giải bài 15C: Những người lao động
- Nối từ ngữ ở 3 cột trong phiếu học tập để tạo thành ý kiến của mỗi bạn Hùng, Quý, Nam
- Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 59)
- Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây và chép vào vở: Quê hương, Quê mẹ, Quê cha đất tổ, Nơi chôn rau cắt rốn
- Tìm và viết vào vở một câu “Ai làm gì?”, một câu “Ai thế nào?” và gạch dưới bộ phận chủ ngữ của các câu vừa tìm được.
- Viết đoạn văn ngắn Tả ngôi trường của em
- Tìm 8 từ có tiếng "phúc":
- Viết lại vào vở cho đúng chính tả các tên riêng sau:
- Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ tình cảm gì?
- Kể lại câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai