Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
24 lượt xem
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Trong ba khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì? Vì sao tác giả nghĩ trăng đến từ cánh rừng xa, từ biển xanh, từ một sân chơi?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ con gì? Em hãy nói một câu tả vẻ đẹp của con vật trong tranh
- Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình yêu thương và niềm hi vọng của người mẹ đối với con.
- Nói về loài cây, loài hoa trồng ở sân trường hoặc trước cửa lớp, trong lớp học của em
- Thay nhau hỏi - đáp giải nghĩa một trong số từ ngữ thống kê ở hoạt động 3
- Mỗi em dựa vào tranh để tập kể 1 đoạn của câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần.
- Giải bài 22A: Hương vị hấp dẫn
- Nghe thầy cô đọc, viết chính tả: Cô Tấm của mẹ
- Tìm trong bài Có một lần một câu trạng ngữ chỉ thời gian, một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn và viết vào vở.
- Chơi trò chơi: Du lịch trên sông
- Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa a hay b?