Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
21 lượt xem
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Từ kết quả hoạt động 3, em hãy viết một đoạn mở bài giới thiệu chung về cây mà em định tả.
- Chọn và viết bài văn miêu tả theo một trong những đề bài dưới đây: tả cây bóng mát, tả cây ăn quả, tả một cây hoa
- Những từ ngữ nào cho biết Bác sáng tác bài thơ ở chiến khu Việt Bắc? Những hình ảnh nào nói lên lòng yêu đời và phong phú ung dung của Bác Hồ? Nói tiếp để hoàn chỉnh câu?
- Chọn a hoặc b: Ghép âm đầu tr, ch với vần đã cho và dấu thanh thích hợp để tạo thành từ có một tiếng
- Thi kể tên các dòng sông ở nước ta.
- Quan sát các bức ảnh sau và nói về những điều em thấy trong ảnh?
- Nêu nhận xét của em về màu sắc của những sự vật dưới đây:
- Giải bài 29B: Có nơi nào sáng hơn đất nước em?
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
- Giải bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe
- Cùng hát một bài hát ca ngợi quê hương, đất nước
- Tìm các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau: