Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
22 lượt xem
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Viết đoạn mở bài (theo cách mở bài gián tiếp) cho một trong ba bài văn tả cây phượng, cây hoa mai hoặc cây dừa, theo gợi ý sau:
- Em hiểu câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" nghĩa là gì?
- Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. Hãy kể câu chuyện đó.
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Em thích nhất hình ảnh so sánh nào trong bài? Vì sao? Bài thơ có ý nghĩa gì?
- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót của con chim chiền chiên. Tiếng hót của con chim chiền chiên gợi cho em những cảm giác như thế nào?
- Tìm lời giải nghĩa hoặc hình ảnh thích hợp với mỗi từ ngữ, ghi vào vở:
- Kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng
- Giải bài 28B: Ôn tập 2
- Theo em, thám hiểm là gì? Chọn ý đúng để trả lời:
- Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có những đóng góp gì lớn trong kháng chiến? Nêu đóng góp của Giáo sư Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng? Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?