Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
23 lượt xem
4. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động tham quan, du lịch.
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch.
M: vali,
b. Địa điểm tham quan du lịch.
M: bãi biển,
Bài làm:
a. Đồ dùng cần cho chuyên du lịch: Vai li, mũ vành rộng, kính mát, đồ bơi, đồng hồ, máy ảnh, hành lí, đèn pin, lều trại, diều,....
b. Địa điểm tham quan du lịch: bãi biển, đảo, rừng núi, hồ, thác, đồi....
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện “Trí nhớ tốt” dưới đây
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc thể loại văn xuôi theo chủ điếm Người ta là hoa đất (từ bài 19 đến bài 21) vào bảng theo mẫu.
- Chơi trò chơi "đoán tên cây"
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Viết mở bài theo kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của em:
- Giải bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe
- Quan sát các tấm ảnh sau và nói nội dung ảnh: Ảnh mô tả cảnh gì? Những người trong ảnh đang làm gì?
- Bô giúp trẻ những gì? Thầy giáo giúp trẻ những gì?
- Cùng người thân sưu tầm (tìm đọc hoặc nghe kể) một câu chuyện về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Sông La đẹp như thế nào? Đi trên bè, tác giả nghĩ đến những gì?