Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 3: Cho A = \frac{1.3.5.7...39}{21.22.23...40} và B = \frac{1.3.5...(2n − 1)}{(n + 1)(n + 2)(n + 3)...2n} (n ∈ N*). Chọn câu đúng.
- A. A =
; A = \frac{1}{2^{n}}$ - B. A =
; A = \frac{1}{2^{n+1}}$ - C. A =
; A = \frac{1}{2^{2n}}$ - D. A =
; A = \frac{1}{2^{n+1}}$
Câu 4: Tìm x biết x :
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Một hình chữ nhật có diện tích là
- A.
cm - B.
cm - C.
cm - D.
Câu 6: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
- A.
- B.
- C.
- D. 1
Câu 7: Tìm x biết
- A. 20
- B.
- C.
- D. 3
Câu 8: Tìm x ∈ Z biết
- A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
- B. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
- C. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4}
- D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
Câu 10: Cho A =
- A. A < B
- B. A = B
- C. A > 1; B < 0
- D. A > B
Câu 11: Tính giá trị biểu thức A =
- A. A = −
- B. A =
- C. A = −
- D. A =
Câu 12: Tìm phân số bằng với phân số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40 km/h hết
- A.
- B.
- C.
- D. 2
Câu 14: Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng
- A. 150 quả
- B. 100 quả
- C. 145 quả
- D. 140 quả
Câu 15: Tính tổng các giá trị x ∈ Z biết rằng
- A. 22
- B. 20
- C. 18
- D. 15
Câu 16: Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng
- A. 12
- B. 20
- C. 18
- D. 25
Câu 17: Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng
- A. 515
- B. 520
- C. 576
- D. 535
Câu 18: Tìm x biết:
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
Câu 19: Cho phân số A =
Tìm điều kiện của n để A là phân số tối giản.
- A. n ≠ 2k − 1 (k ∈ Z)
- B. n ≠ 3k − 1 (k ∈ Z)
- C. n ≠ 2k − 1 (k ∈ Z) và n ≠ 3k − 1 (k ∈ Z)
- D. n ≠ 2k (k ∈ Z) và n ≠ 3k (k ∈ Z)
Câu 20: Cho M =
- A. M =
; N = $\frac{1}{41}$ - B. M = 0; N =
- C. M =
; N = $\frac{83}{41}$ - D. M =
; N = $\frac{1}{41}$
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 12: Phép chia phân số
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Trắc nghiệm toán 6 hình học chương 2: Góc (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 16: Ước chung và bội chung
- Trắc nghiệm toán 6 đại số chương 3: Phân số (P1)
- Trắc nghiệm Toán 6 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 14: Số nguyên tố Hợp số Bảng số nguyên tố
- Trắc nghiệm Số học 6 bài 6: So sánh phân số
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- Trắc nghiệm Đại số 6 bài 12: Tính chất của phép nhân