Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập.
10 lượt xem
2. Xếp vào ô thích hợp trong bảng dưới đây các từ thể hiện vẻ đẹp của người, con vật và cảnh vật. Viết kết quả vào vở hoặc Phiếu học tập.
Bài làm:
| a, Các từ thể hiện vẻ đẹp con người | xinh đẹp, đẹp, xinh xắn, xinh tươi, diễm lệ, rực rỡ, lộng lẫy |
| b. Các từ thể hiện vẻ đẹp của con vật | đẹp, xinh xắn, rực rỡ. |
| c. Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của cảnh vât | đẹp, tươi đẹp, huy hoàng, xinh đẹp, hùng vĩ, lộng lẫy, diễm lệ, xinh xắn, kì vĩ, rực rỡ, tráng lệ. |
Xem thêm bài viết khác
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
- Đặt 1 câu khiến để nói với bạn (với anh chị, cô giáo, thầy giáo) rồi viết vào vở.
- Giải bài 21B: Đất nước đổi thay
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ những gì? Cảnh trong tranh có vẻ đẹp gì?
- Nghe - viết: Hoa giấy
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Chuyến đi đã mang lại cho Ngựa Trắng điều gì?
- Điều gì xảy ra với quê hương khiến cẩu Khây quyết chí lên đường? Bốn người bạn rủ nhau cùng làm việc gì?
- Bô giúp trẻ những gì? Thầy giáo giúp trẻ những gì?
- Quan sát các bức ảnh sau và nói về những điều em thấy trong ảnh?
- Giải bài 30C: Nói về cảm xúc của em
- Mỗi bạn đặt một câu kể Ai thế nào? Nói về cảnh đẹp trong ảnh
- Giải bài 31C: Em thích con vật nào?