Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui"
12 lượt xem
A. Hoạt động thực hành
1. Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui"
Điền tiếng thích hợp vào mỗi vòng tròn xung quanh sao cho ghép với tiếng ở giữa sẽ tạo thành từ. Ai tìm đủ trước sẽ thắng cuộc.
Bài làm:
Xem thêm bài viết khác
- Nêu nhận xét của em về màu sắc của những sự vật dưới đây:
- Phân biệt 3 kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng loại kiểu câu)
- Tìm tiếng thích hợp điền vào mỗi ô trống dưới đây (chọn A hoặc B)
- Đặt câu khiến phù hợp với tình huống sau:
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 86)
- Quan sát một cây mà em yêu thích và trả lời câu hỏi:
- Cho hai đề bài sau: Tả một đồ vật em thích và tả một cây bóng mát, cây hoa hoặc cây ăn quả.
- Giải bài 31B: Vẻ đẹp làng quê
- Giải bài 28C: Ôn tập 3
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- Quan sát các tấm ảnh và trả lời câu hỏi: Các tấm ảnh chụp cảnh ở thời điểm nào trong ngày? Những ảnh đó gợi cho em suy nghĩ gì về lao động của người dân trên sông, biển
- Nối từ Nối từ ngữ ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B để có nội dung chính của các đoạn trong bài Con tê tê.