Giải câu 12 bài: Ôn tập chương I: Khối đa diện

1 lượt xem

Bài 12: Trang 26 - sgk hình học 12

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M là trung điểm A’B’, N là trung điểm BC.

a)Tính thể tích khối tứ diện ADMN.

b)Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi (H) là khối đa diện chứa đỉnh A, (H’) là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .

Bài làm:

a) .

b) Trước hết ta dựng thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mp (DMN)

Do nên (DMN) cắt (A'B'C'D') theo một giao tuyến song song với DN.

Từ M kẻ đường thẳng song song với DN cắt cạnh A'D' tại P và cắt đường thẳng C'B' tại Q. Trong mặt phẳng (BCC'B') thì QN cắt cạnh BB' tại điểm R, đa giác DNRMP chính là thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (DMN).

Bây giờ ta tính thể tích khối đa diện ABNDPMR. Thể tích bày có thể coi là thể tích của ba hình chóp

  • là thể tích hình chóp đáy ABND và đỉnh M.
  • là thể tích hình chóp đáy AA'PD, đỉnh M.
  • là thể tích hình chóp đáy NRB, đỉnh M.

Hình chóp M.ABND có đường cao bằng a, diện tích đáy là hình thang ABNF là

.

Dễ thấy . Hình chóp M.AA'PD có chiều cao $\frac{a}{2}$ và diện tích hình thang AA'PD là $\frac{1}{2}(\frac{a}{4}+a).a=\frac{5a^{2}}{8}$

.

Dễ thấy . Diện tích tam giác NRB là $\frac{1}{2}.\frac{2}{3}a.\frac{a}{2}=\frac{a^{2}}{6}$.

.

.

Thể tích phần còn lại là .

Vậy tỉ số cần tìm là .

Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội